- [SQLSERVER] Loại bỏ Restricted User trên database MSSQL
- [C#] Hướng dẫn tạo mã QRcode Style trên winform
- [C#] Hướng dẫn sử dụng temp mail service api trên winform
- [C#] Hướng dẫn tạo mã thanh toán VietQR Pay không sử dụng API trên winform
- [C#] Hướng Dẫn Tạo Windows Service Đơn Giản Bằng Topshelf
- [C#] Chia sẻ source code đọc dữ liệu từ Google Sheet trên winform
- [C#] Chia sẻ source code tạo mã QR MOMO đa năng Winform
- [C#] Chia sẻ source code phần mềm lên lịch tự động chạy ứng dụng Scheduler Task Winform
- [Phần mềm] Tải và cài đặt phần mềm Sublime Text 4180 full version
- [C#] Hướng dẫn download file từ Minio Server Winform
- [C#] Hướng dẫn đăng nhập zalo login sử dụng API v4 trên winform
- [SOFTWARE] Phần mềm gởi tin nhắn Zalo Marketing Pro giá rẻ mềm nhất thị trường
- [C#] Việt hóa Text Button trên MessageBox Dialog Winform
- [DEVEXPRESS] Chia sẻ code các tạo report in nhiều hóa đơn trên XtraReport C#
- [POWER AUTOMATE] Hướng dẫn gởi tin nhắn zalo từ file Excel - No code
- [C#] Chia sẻ code lock và unlock user trong domain Window
- [DEVEXPRESS] Vẽ Biểu Đồ Stock Chứng Khoán - Công Cụ Thiết Yếu Cho Nhà Đầu Tư trên Winform
- [C#] Hướng dẫn bảo mật ứng dụng 2FA (Multi-factor Authentication) trên Winform
- [C#] Hướng dẫn convert HTML code sang PDF File trên NetCore 7 Winform
- [C#] Hướng dẫn viết ứng dụng chat với Gemini AI Google Winform
Tổng hợp một số phím tắt cực cool của Sublime Text 3
Sublime Text là một editor cực mạnh và phù hợp với rất nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau chứ không chỉ riêng PHP.
Tuy nhiên để có thể làm việc thực sự hiệu quả trên Sublime Text thì các bạn nên nắm được những phím tắt (hotkey, shortcut) của editor này. Bài viết này mình sẽ cung cấp cho các bạn tổng hợp những phím tắt cần thiết cho việc lập trình trên Sublime Text.
I. CHỈNH SỬA | ||
1 | Ctrl + X | Cắt dòng |
2 | Ctrl + Shift + Enter | Thêm dòng phía trên con trỏ |
3 | Ctrl + Enter | Thêm dòng phía dưới con trỏ |
4 | Ctrl + Shift + ↑ | Đưa dòng hiện tại lên trên 1 dòng |
5 | Ctrl + Shift + ↓ | Đưa dòng hiện tại xuống dưới 1 dòng |
6 | Ctrl + L | Bôi đen cả dòng và đưa con trỏ xuống dòng tiếp theo |
7 | Ctrl + D | Bôi đen từ đang được trỏ |
8 | Ctrl + M | Đưa trỏ đến dấu đóng ngoặc gần nhất ( ví dụ trong câu lệnh if-else) |
9 | Ctrl + Shift + M | Bôi đen toàn bộ nội dung trong cặp dấu ngoặc |
10 | Ctrl + KK | Xóa hết đến cuối dòng bắt đầu từ vị trí con trỏ |
11 | Ctrl + K + Backspace | Xóa hết đến đầu dòng bắt đầu từ vị trí con trỏ |
12 | Ctrl + ] | Tab dòng hiện tại vào trong 1 tab |
13 | Ctrl+ [ | Lùi dòng hiện tại ra ngoài 1 tab |
14 | Ctrl + Shift + D | Nhân đôi dòng hiện tại hoặc khối lệnh được bôi đen |
15 | Ctrl + J | Nối dòng phía dưới xuống cuối dòng hiện tại của con trỏ |
16 | Ctrl + / | Comment 1 dòng lệnh kiểu // |
17 | Ctrl + Shift + / | Comment 1 khối dòng lệnh kiểu /**/ |
18 | Ctrl + Y | Lấy lại những thao tác vừa bị Undo |
19 | Ctrl + Shift + V | Dán và đưa con trỏ xuống cuối dòng |
20 | Ctrl + Space | Bật gợi ý |
21 | Ctrl + U | Undo lặp lại những thao tác trước đó |
II. Điều hướng/ di chuyển | ||
27 | Ctrl + P | Mở nhanh file bằng cách gõ tên |
28 | Ctrl + R | Đi đến vị trí kí tự được gõ |
29 | Ctrl + ; | Đi đến vị trí kí tự được gõ ở trong file hiện tại |
30 | Ctrl + G | Đi đến số dòng được gõ |
III. Cài đặt chung | ||
31 | Ctrl + Shift + P | Mở command line |
32 | Ctrl + KB | Đóng mở hiển thị danh sách file (ở bên trái màn hình) |
33 | Ctrl + Shift + Alt + P | Hiện phạm vi trong thanh trạng thái |
IV. Chia màn hình | ||
34 | Alt + Shift + 2 | Mở thêm 1 view (Chia đôi màn hình hiện tại) |
35 | Alt + Shift + 1 | Trở về 1 view như mặc định |
36 | Alt + Shift + 5 | Chia thành 4 màn hình view |
37 | Ctrl + 2 | Nhảy đến màn hình số 2] |
38 | Ctrl + Shift + 2 | Chuyển file hiện tại đến màn hình số 2 |
V. Thao tác với văn bản | ||
39 | Ctrl + KU | Chuyển chữ ở con trỏ/bôi đen thành chữ hoa |
40 | Ctrl + KL | Chuyển chữ ở con trỏ/bôi đen thành chữ thường |
41 | shift+ctrl+K | Xóa dòng |
42 | Ctrl+BACKSPACE | Xóa ký tự đằng trước |
43 | Ctrl+DEL | Xóa ký tự đằng sau |
VI. Lựa chọn văn bản | ||
44 | Alt+ctrl+DOWN | Thêm dòng dưới con trỏ |
45 | Ctrl+Kctrl+D | Bỏ qua lựa chọn |
46 | Shift+LL | Chia vùng chọn thành các dòng |
47 | Alt+F3 | Thêm con trỏ ở tất cả các vị trí có 1 từ |
48 | Alt+ctrl+UP | Thêm dòng mới ở trên vị trí con trỏ |
VII. Code Folding and Marks | ||
49 | Ctrl+Kctrl+G | Xóa nhãn |
50 | Ctrl+KX | Di chuyển vị trí nhãn |
51 | Ctrl+K A | Chọn nhãn |
52 | Ctrl+K+[SPACE] | Đặt nhãn |
53 | Ctrl+KJ | Mở tất cả |
54 | Shift+Ctrl+] | Mở code |
55 | Shift+Ctrl+[ | Đóng code |
VII. Tabs | ||
56 | Ctrl + Shift + T | Mở tab vừa được đóng cuối cùng |
57 | Ctrl + PgUp | Mở tab theo một vòng từ trái qua phải |
58 | Ctrl + PgDown | Mở tab theo một vòng từ phải qua trái |
59 | Ctrl + Tab | Mở tab tiếp theo |
60 | Ctrl + [NUMBER] | Mở tab số [NUMBER] |
VIII. Bookmarks | ||
61 | Ctrl + F2 | Đóng mở bookmark |
62 | alt+F2 | Chọn tất cả bookmarrk |
63 | F2 | Bookmark tiếp theo |
64 | Shift + F2 | Bookmark phía trước |
65 | Ctrl + Shift + F2 | Xóa bookmark |
HAPPY CODING !!!
Nguồn: Techtalk.vn