- [DEVEXPRESS] Hướng dẫn bật tính năng Scroll Pixcel in Touch trên GridView
- [DEVEXPRESS] Hướng dẫn sử dụng TileBar viết ứng dụng duyệt hình ảnh Winform
- [DEVEXPRESS] Tô màu border TextEdit trên Winform
- [C#] Lấy dữ liệu từ Console Write hiển thị lên textbox Winform
- [C#] Hiển thị Progress bar trên Window Console
- [C#] Di chuyển control Runtime và lưu layout trên winform
- [SQLSERVER] Sử dụng hàm NULL IF
- [C#] Chia sẽ source code mã đi tuần bằng giao diện Winform
- [C#] Flash Window in Taskbar Winform
- Download và Giải nén tập tin File sử dụng Powershell
- [C#] Hướng dẫn cách lấy thông tin đăng nhập tài khoản và mật khẩu web browser trên windows
- [VB.NET] CRUD Thêm xóa sửa tìm kiếm Realtime FireBase
- [C#] Hiển thị thông báo Toast Message trong lập trình Winform
- [C#] Cấu hình định dạng ngày tháng, thời gian trên Windows cho ứng dụng Winform
- [C#] Rút gọn đường dẫn link url với TinyURL API
- [C#] Hướng dẫn cách bo tròn winform with Radius
- [C#] Chia sẽ class BackGroundOverlay Show Modal cho Winform
- [C#] Hướng dẫn Flip Image Winform
- [C#] Invoke là gì? cách sử dụng phương thức Invoke()
- [C#] Hướng dẫn chia sẽ file, folder từ ứng dụng sang Zalo Chat
Tổng hợp một số phím tắt cực cool của Sublime Text 3
Sublime Text là một editor cực mạnh và phù hợp với rất nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau chứ không chỉ riêng PHP.
Tuy nhiên để có thể làm việc thực sự hiệu quả trên Sublime Text thì các bạn nên nắm được những phím tắt (hotkey, shortcut) của editor này. Bài viết này mình sẽ cung cấp cho các bạn tổng hợp những phím tắt cần thiết cho việc lập trình trên Sublime Text.
I. CHỈNH SỬA | ||
1 | Ctrl + X | Cắt dòng |
2 | Ctrl + Shift + Enter | Thêm dòng phía trên con trỏ |
3 | Ctrl + Enter | Thêm dòng phía dưới con trỏ |
4 | Ctrl + Shift + ↑ | Đưa dòng hiện tại lên trên 1 dòng |
5 | Ctrl + Shift + ↓ | Đưa dòng hiện tại xuống dưới 1 dòng |
6 | Ctrl + L | Bôi đen cả dòng và đưa con trỏ xuống dòng tiếp theo |
7 | Ctrl + D | Bôi đen từ đang được trỏ |
8 | Ctrl + M | Đưa trỏ đến dấu đóng ngoặc gần nhất ( ví dụ trong câu lệnh if-else) |
9 | Ctrl + Shift + M | Bôi đen toàn bộ nội dung trong cặp dấu ngoặc |
10 | Ctrl + KK | Xóa hết đến cuối dòng bắt đầu từ vị trí con trỏ |
11 | Ctrl + K + Backspace | Xóa hết đến đầu dòng bắt đầu từ vị trí con trỏ |
12 | Ctrl + ] | Tab dòng hiện tại vào trong 1 tab |
13 | Ctrl+ [ | Lùi dòng hiện tại ra ngoài 1 tab |
14 | Ctrl + Shift + D | Nhân đôi dòng hiện tại hoặc khối lệnh được bôi đen |
15 | Ctrl + J | Nối dòng phía dưới xuống cuối dòng hiện tại của con trỏ |
16 | Ctrl + / | Comment 1 dòng lệnh kiểu // |
17 | Ctrl + Shift + / | Comment 1 khối dòng lệnh kiểu /**/ |
18 | Ctrl + Y | Lấy lại những thao tác vừa bị Undo |
19 | Ctrl + Shift + V | Dán và đưa con trỏ xuống cuối dòng |
20 | Ctrl + Space | Bật gợi ý |
21 | Ctrl + U | Undo lặp lại những thao tác trước đó |
II. Điều hướng/ di chuyển | ||
27 | Ctrl + P | Mở nhanh file bằng cách gõ tên |
28 | Ctrl + R | Đi đến vị trí kí tự được gõ |
29 | Ctrl + ; | Đi đến vị trí kí tự được gõ ở trong file hiện tại |
30 | Ctrl + G | Đi đến số dòng được gõ |
III. Cài đặt chung | ||
31 | Ctrl + Shift + P | Mở command line |
32 | Ctrl + KB | Đóng mở hiển thị danh sách file (ở bên trái màn hình) |
33 | Ctrl + Shift + Alt + P | Hiện phạm vi trong thanh trạng thái |
IV. Chia màn hình | ||
34 | Alt + Shift + 2 | Mở thêm 1 view (Chia đôi màn hình hiện tại) |
35 | Alt + Shift + 1 | Trở về 1 view như mặc định |
36 | Alt + Shift + 5 | Chia thành 4 màn hình view |
37 | Ctrl + 2 | Nhảy đến màn hình số 2] |
38 | Ctrl + Shift + 2 | Chuyển file hiện tại đến màn hình số 2 |
V. Thao tác với văn bản | ||
39 | Ctrl + KU | Chuyển chữ ở con trỏ/bôi đen thành chữ hoa |
40 | Ctrl + KL | Chuyển chữ ở con trỏ/bôi đen thành chữ thường |
41 | shift+ctrl+K | Xóa dòng |
42 | Ctrl+BACKSPACE | Xóa ký tự đằng trước |
43 | Ctrl+DEL | Xóa ký tự đằng sau |
VI. Lựa chọn văn bản | ||
44 | Alt+ctrl+DOWN | Thêm dòng dưới con trỏ |
45 | Ctrl+Kctrl+D | Bỏ qua lựa chọn |
46 | Shift+LL | Chia vùng chọn thành các dòng |
47 | Alt+F3 | Thêm con trỏ ở tất cả các vị trí có 1 từ |
48 | Alt+ctrl+UP | Thêm dòng mới ở trên vị trí con trỏ |
VII. Code Folding and Marks | ||
49 | Ctrl+Kctrl+G | Xóa nhãn |
50 | Ctrl+KX | Di chuyển vị trí nhãn |
51 | Ctrl+K A | Chọn nhãn |
52 | Ctrl+K+[SPACE] | Đặt nhãn |
53 | Ctrl+KJ | Mở tất cả |
54 | Shift+Ctrl+] | Mở code |
55 | Shift+Ctrl+[ | Đóng code |
VII. Tabs | ||
56 | Ctrl + Shift + T | Mở tab vừa được đóng cuối cùng |
57 | Ctrl + PgUp | Mở tab theo một vòng từ trái qua phải |
58 | Ctrl + PgDown | Mở tab theo một vòng từ phải qua trái |
59 | Ctrl + Tab | Mở tab tiếp theo |
60 | Ctrl + [NUMBER] | Mở tab số [NUMBER] |
VIII. Bookmarks | ||
61 | Ctrl + F2 | Đóng mở bookmark |
62 | alt+F2 | Chọn tất cả bookmarrk |
63 | F2 | Bookmark tiếp theo |
64 | Shift + F2 | Bookmark phía trước |
65 | Ctrl + Shift + F2 | Xóa bookmark |
HAPPY CODING !!!
Nguồn: Techtalk.vn