- [C#] Cách Sử Dụng DeviceId trong C# Để Tạo Khóa Cho Ứng Dụng
- [SQLSERVER] Loại bỏ Restricted User trên database MSSQL
- [C#] Hướng dẫn tạo mã QRcode Style trên winform
- [C#] Hướng dẫn sử dụng temp mail service api trên winform
- [C#] Hướng dẫn tạo mã thanh toán VietQR Pay không sử dụng API trên winform
- [C#] Hướng Dẫn Tạo Windows Service Đơn Giản Bằng Topshelf
- [C#] Chia sẻ source code đọc dữ liệu từ Google Sheet trên winform
- [C#] Chia sẻ source code tạo mã QR MOMO đa năng Winform
- [C#] Chia sẻ source code phần mềm lên lịch tự động chạy ứng dụng Scheduler Task Winform
- [Phần mềm] Tải và cài đặt phần mềm Sublime Text 4180 full version
- [C#] Hướng dẫn download file từ Minio Server Winform
- [C#] Hướng dẫn đăng nhập zalo login sử dụng API v4 trên winform
- [SOFTWARE] Phần mềm gởi tin nhắn Zalo Marketing Pro giá rẻ mềm nhất thị trường
- [C#] Việt hóa Text Button trên MessageBox Dialog Winform
- [DEVEXPRESS] Chia sẻ code các tạo report in nhiều hóa đơn trên XtraReport C#
- [POWER AUTOMATE] Hướng dẫn gởi tin nhắn zalo từ file Excel - No code
- [C#] Chia sẻ code lock và unlock user trong domain Window
- [DEVEXPRESS] Vẽ Biểu Đồ Stock Chứng Khoán - Công Cụ Thiết Yếu Cho Nhà Đầu Tư trên Winform
- [C#] Hướng dẫn bảo mật ứng dụng 2FA (Multi-factor Authentication) trên Winform
- [C#] Hướng dẫn convert HTML code sang PDF File trên NetCore 7 Winform
[C#] Hướng dẫn sử dụng Expando Object với từ khóa Dynamic
Trong lập trình .NET 4.0 xuất hiện từ khóa "Dynamic" với ý nghĩa như 1 con trỏ trong C/C++ và khi sử dụng, bạn có thể trỏ tới bất kỳ thuộc tính hoặc phương thức nào. Trình biên dịch không hề báo lỗi nhưng nếu có lỗi, nó sẽ phát sinh trong quá trình runtime.
Từ khóa "dynamic" chỉ có thể xác định kiểu dữ liệu và gọi tới các thuộc tính, phương thức đã có. Vậy nếu bạn muốn tạo các đối tượng dạng dynamic, thì phải làm thế nào? Lúc đó ta sử dụng từ khóa ExpandoObject.
Thực chất ExpandoObject kế thừa từ các lớp:IDynamicMetaObjectProvider
, IDictionary
, ICollection
và IEnumerable
,...
public sealed class ExpandoObject : IDynamicMetaObjectProvider,
IDictionary<string, Object>, ICollection<KeyValuePair<string, Object>>,
IEnumerable<KeyValuePair<string, Object>>, IEnumerable, INotifyPropertyChanged
Và bạn có đoạn code sau:
dynamic expand = new ExpandoObject();
expand.age = 10;
expand.Name = "laptrinhvb.net";
Thay vì trình biên dịch sẽ báo lỗi trong quá trình runtime, nhưng do kế thừa từ interface đặc biệt là IDynamicMetaObjectProvider
, nên nó sẽ tự động tạo ra các thuộc tính tương ứng cho từng loại dữ liệu. (Lưu dưới dạng từ điển (variable: string, value: object)
Ví dụ:
dynamic expand = new ExpandoObject();
expand.age = 10;
expand.Name = "laptrinhvb.net";
expand.IncreaseAge = (Action) (delta => expand.age += delta);
expand.PrintAge = (Action) (() => Console.WriteLine("Name: {0}
Age: {1}",expand.Name, expand.age));
expand.IncreaseAge(12);
expand.PrintAge();
Kết quả:
Name: laptrinhvb.net Age: 22
Lưu ý:
- Dùng Dynamic rất tiện nhưng chậm hơn nếu bạn tạo 1 đối tượng thực sự
- Action: Hàm action luôn là hàm void, nó nhận vào tham số kiểu int. Và tham số nhận vào là delta. Còn expand.age hiểu vì hàm IncreaseAge nằm trong đối tượng expand.