- [DEVEXPRESS] Hướng dẫn bật tính năng Scroll Pixcel in Touch trên GridView
- [DEVEXPRESS] Hướng dẫn sử dụng TileBar viết ứng dụng duyệt hình ảnh Winform
- [DEVEXPRESS] Tô màu border TextEdit trên Winform
- [C#] Lấy dữ liệu từ Console Write hiển thị lên textbox Winform
- [C#] Hiển thị Progress bar trên Window Console
- [C#] Di chuyển control Runtime và lưu layout trên winform
- [SQLSERVER] Sử dụng hàm NULL IF
- [C#] Chia sẽ source code mã đi tuần bằng giao diện Winform
- [C#] Flash Window in Taskbar Winform
- Download và Giải nén tập tin File sử dụng Powershell
- [C#] Hướng dẫn cách lấy thông tin đăng nhập tài khoản và mật khẩu web browser trên windows
- [VB.NET] CRUD Thêm xóa sửa tìm kiếm Realtime FireBase
- [C#] Hiển thị thông báo Toast Message trong lập trình Winform
- [C#] Cấu hình định dạng ngày tháng, thời gian trên Windows cho ứng dụng Winform
- [C#] Rút gọn đường dẫn link url với TinyURL API
- [C#] Hướng dẫn cách bo tròn winform with Radius
- [C#] Chia sẽ class BackGroundOverlay Show Modal cho Winform
- [C#] Hướng dẫn Flip Image Winform
- [C#] Invoke là gì? cách sử dụng phương thức Invoke()
- [C#] Hướng dẫn chia sẽ file, folder từ ứng dụng sang Zalo Chat
[C#] Hướng dẫn sử dụng Parallel.Invoke() trong lập trình đa luồng Winform
Xin chào các bạn, bài viết hôm nay mình sẽ tiếp tục hướng dẫn các bạn sử dụng phương thức Parallel.Invoke() trong lập trình C# Winform để thực hiện nhiều function bất đồng bộ.
[C#] Using Parallel.Invoke() in Winform
Phương thức Parallel.Invoke() giúp các bạn dễ dàng thực hiện các tác vụ song song, nâng cao hiệu suất thực hiện của ứng dụng.
Cú pháp và cách sử dụng Parallel Invoke ở đoạn code dưới:
Cách truyền hàm funciton vào Parallel.Invoke có 3 cách:
- Truyền tên hàm trực tiếp
- Sử dụng từ khóa Delegate
- Sử dụng lambda expressions.
Trong 3 cách trên, các bạn dễ dàng thấy được là sử dụng lambda expressions là ngắn gọn nhất.
using System;
using System.Threading;
using System.Threading.Tasks;
namespace ParallelProgrammingDemo
{
public class Program
{
static void Main()
{
Parallel.Invoke(
NormalAction, // Truyền hàm bình thường
delegate () // sử dụng từ khóa delegate
{
Console.WriteLine($"Method 2, Thread={Thread.CurrentThread.ManagedThreadId}");
},
() => // sử dụng lambda expression
{
Console.WriteLine($"Method 3, Thread={Thread.CurrentThread.ManagedThreadId}");
}
);
Console.WriteLine("Press any key to exist.");
Console.ReadKey();
}
static void NormalAction()
{
Console.WriteLine($"Method 1, Thread={Thread.CurrentThread.ManagedThreadId}");
}
}
}
Kết quả khi chạy đoạn code trên:
Chạy lần 1:
Chạy lần 2:
Nhìn kết các bạn có thể thấy được, mỗi method nó được thực hiện trên từng Task khác nhau.
Sử dụng ParallelOptions, để giới hạn số lượng task thực hiện:
Khi sử dụng Parallel Invoke(), các bạn muốn giới hạn task thực hiện một lúc.
Ví dụ: mỗi lần chỉ được phép thực hiện 3 Task thôi, thì chúng ta sẽ viết như sau.
using System;
using System.Threading;
using System.Threading.Tasks;
namespace ParallelProgrammingDemo
{
public class ParallelInvoke
{
static void Main()
{
//Cho phép 3 Task thực hiện tại một thời điểm
ParallelOptions parallelOptions = new ParallelOptions
{
MaxDegreeOfParallelism = 3
};
//parallelOptions.MaxDegreeOfParallelism = System.Environment.ProcessorCount - 1;
//Truyền ParallelOptions vào Parallel Invoke
Parallel.Invoke(
parallelOptions,
() => DoSomeTask(1),
() => DoSomeTask(2),
() => DoSomeTask(3),
() => DoSomeTask(4),
() => DoSomeTask(5),
() => DoSomeTask(6),
() => DoSomeTask(7)
);
Console.ReadKey();
}
static void DoSomeTask(int number)
{
Console.WriteLine($"DoSomeTask {number} started by Thread {Thread.CurrentThread.ManagedThreadId}");
//Sleep for 500 milliseconds
Thread.Sleep(5000);
Console.WriteLine($"DoSomeTask {number} completed by Thread {Thread.CurrentThread.ManagedThreadId}");
}
}
}
Kết quả thực hiện như hình bên dưới:
Như kết quả ở trên, các bạn thấy 3 Task đầu tiên được thực hiện.
Thanks for watching!