- [TOOL] Chia sẻ phần mềm thay đổi thông tin cấu hình máy tính
- [C#] Hướng dẫn Export dữ liệu ra file Microsoft Word Template
- [C#] Chia sẻ source code tool kiểm tra domain website
- [C#] Hướng dẫn tạo file PDF sử dụng thư viện QuestPDF
- [C#] Hướng dẫn tạo ứng dụng dock windows giống Taskbar
- [C#] Chia sẻ source code sử dụng Object Listview trên Winform
- [VB.NET] Chia sẻ source code quản lý thu chi mô hình 3 lớp Winform
- [DATABASE] Xóa lịch sử danh sách đăng nhập tài khoản trên SMSS Sqlserver Management Studio
- [C#] Sử dụng FolderBrowserDialog Vista trên Winform
- [DEVEXPRESS] Chia sẻ tool Winform UI Templates Early Access Preview (EAP)
- [C#] Chia sẻ source code Spin Content (Trộn nội dung văn bản theo từ đồng nghĩa) trên Winform
- [VB.NET] Chia sẻ source code lịch âm dương và hẹn lịch nhắc việc
- [C#] Hướng dẫn đọc thông số thiết bị Thiết bị kiểm tra Pin (HIOKI BATTERY HiTESTER BT3562)
- [VB.NET] Hướng dẫn giải captcha sử dụng dịch vụ AZCaptcha API trên winform
- [C#] Hướng dẫn chứng thực đăng nhập ứng dụng bằng vân tay (Finger Print) trên máy tính
- [C#] Color Thief cách xuất màu sắc thiết kế từ hình ảnh
- [C#] Cách tạo bản quyền và cho phép dùng thử ứng dụng Winform
- [C#] Hướng dẫn sử dụng trình duyệt web Chrome convert HTML sang tập tin file PDF
- [C#] Kết nôi điện thoại Android, IOS với App Winform via Bluetooth
- [DATABASE] Cách query cộng trừ dồn dần trong Sqlserver
[SQL SERVER] TOP 50 CÂU LỆNH SQLSERVER QUAN TRỌNG NÊN BIẾT (PHẦN 1)
Xin chào các bạn, bài viết hôm nay mình sẽ chia sẽ đến các bạn 50 câu lệnh Sqlserver quan trọng và thông dụng trong quản trị cơ sở dữ liệu Sqlserver.
[SQL SERVER] TOP 50 CÂU LỆNH SQLSERVER QUAN TRỌNG NÊN BIẾT (PHẦN 1)
Trong các câu lệnh, giúp các bạn liệt kê tất cả các procedure, view hay table đang có trong database.
Cách xóa tất cả các bạn dữ liệu, view, function, trigger hay procedure.
Kiểm tra các table có index hay không... Bây giờ mình sẽ bắt đầu từng câu lệnh nhé các bạn, hy vọng như câu lệnh bên dưới đây sẽ giúp ích được cho các bạn.
Câu 1: Liệt kê danh sách tất cả các Database đang có trong hệ thống.
EXEC sp_helpdb
Câu 2: Hiển thị các câu lệnh của Procedure, Function hay Trigger trong Sql
exec sp_helptext @objname = 'Object_Name'
Câu 3: Liệt kê tất cả các Store Procedure trong database
SELECT DISTINCT o.name, o.xtype
FROM syscomments c
INNER JOIN sysobjects o ON c.id=o.id
WHERE o.xtype='P'
Câu 4: Liệt kê tất cả các Store Procedure có làm việc đến một bảng dữ liệu.
SELECT DISTINCT o.name, o.xtype
FROM syscomments c
INNER JOIN sysobjects o ON c.id=o.id
WHERE c.TEXT LIKE '%Table_Name%' AND o.xtype='P'
Câu 5: Xây dựng lại tất cả các chỉ mục (index) trong database
EXEC sp_MSforeachtable @command1="print '?' DBCC DBREINDEX ('?', ' ', 80)"
GO
EXEC sp_updatestats
GO
Câu 6: Lấy tất cả các phụ thuộc của Store Procedure
;WITH stored_procedures AS (
SELECT
oo.name AS table_name,
ROW_NUMBER() OVER(partition by o.name,oo.name ORDER BY o.name,oo.name) AS row
FROM sysdepends d
INNER JOIN sysobjects o ON o.id=d.id
INNER JOIN sysobjects oo ON oo.id=d.depid
WHERE o.xtype = 'P' AND o.name LIKE '%SP_NAme%' )
SELECT Table_name FROM stored_procedures
WHERE row = 1
Câu 7: Liệt kê danh sách kích thước của từng Table
SELECT sob.name AS Table_Name,
SUM(sys.length) AS [Size_Table(Bytes)]
FROM sysobjects sob, syscolumns sys
WHERE sob.xtype='u' AND sys.id=sob.id
GROUP BY sob.name
Câu 8: Liệt kê tất cả các bảng Table mà không có sử dụng Indetity (AutoNumber)
SELECT
TABLE_NAME FROM INFORMATION_SCHEMA.TABLES
where
Table_NAME NOT IN
(
SELECT DISTINCT c.TABLE_NAME FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS c
INNER
JOIN sys.identity_columns ic
on
(c.COLUMN_NAME=ic.NAME))
AND
TABLE_TYPE ='BASE TABLE'
Câu 9: Tìm kiếm danh sách tất cả các khóa chính và khóa ngoại trong cơ sở dữ liệu
SELECT
DISTINCT
Constraint_Name AS [Constraint],
Table_Schema AS [Schema],
Table_Name AS [TableName] FROM INFORMATION_SCHEMA.[KEY_COLUMN_USAGE]
GO
Câu 10: Liệt kê khóa chính và khóa ngoại của một bảng Table cụ thể
SELECT
DISTINCT
Constraint_Name AS [Constraint],
Table_Schema AS [Schema],
Table_Name AS [TableName] FROM INFORMATION_SCHEMA.[KEY_COLUMN_USAGE]
WHERE INFORMATION_SCHEMA.[KEY_COLUMN_USAGE].[TABLE_NAME]='Table_Name'
GO
Các bạn tiếp tục đón đọc ở phần 2 tiếp theo nhé.
Have Fun :)