- [VB.NET] Hướng dẫn fill dữ liệu từ winform vào Microsoft word
- [VB.NET] Hướng dẫn chọn nhiều dòng trên Datagridview
- GIỚI THIỆU TOOL: DUAL MESSENGER TOOLKIT
- [PHẦN MỀM] Giới thiệu Phần mềm Gmap Extractor
- Hướng Dẫn Đăng Nhập Nhiều Tài Khoản Zalo Trên Máy Tính Cực Kỳ Đơn Giản
- [C#] Chia sẻ source code phần mềm đếm số trang tập tin file PDF
- [C#] Cách Sử Dụng DeviceId trong C# Để Tạo Khóa Cho Ứng Dụng
- [SQLSERVER] Loại bỏ Restricted User trên database MSSQL
- [C#] Hướng dẫn tạo mã QRcode Style trên winform
- [C#] Hướng dẫn sử dụng temp mail service api trên winform
- [C#] Hướng dẫn tạo mã thanh toán VietQR Pay không sử dụng API trên winform
- [C#] Hướng Dẫn Tạo Windows Service Đơn Giản Bằng Topshelf
- [C#] Chia sẻ source code đọc dữ liệu từ Google Sheet trên winform
- [C#] Chia sẻ source code tạo mã QR MOMO đa năng Winform
- [C#] Chia sẻ source code phần mềm lên lịch tự động chạy ứng dụng Scheduler Task Winform
- [Phần mềm] Tải và cài đặt phần mềm Sublime Text 4180 full version
- [C#] Hướng dẫn download file từ Minio Server Winform
- [C#] Hướng dẫn đăng nhập zalo login sử dụng API v4 trên winform
- [SOFTWARE] Phần mềm gởi tin nhắn Zalo Marketing Pro giá rẻ mềm nhất thị trường
- [C#] Việt hóa Text Button trên MessageBox Dialog Winform
[SQLSERVER] Sử dụng CTE (Common Table Expression) trong sql server
Bài viết hôm nay, mình sẽ hướng dẫn các bạn sử dụng Common Table Expression được viết tắt là CTE trong sql server.
Vậy CTE trong sqlserver là gì?
CTE có thể được xem như một bảng chứa dữ liệu tạm thời từ câu lệnh được định nghĩa trong phạm vi của nó. CTE tương tự như một bảng dẫn xuất (derived table) ở chỗ nó không được lưu trữ như một đối tượng và chỉ kéo dài trong suốt thời gian của câu truy vấn. Không giống như bảng dẫn xuất, CTE có thể tự tham chiếu tới bản thân của nó và có thể tham chiếu nhiều lần trong một câu truy vấn.
II. Mục đích của CTE:
- Tạo truy vấn đệ quy (recursive query).
- Thay thế View trong một số trường hợp.
- Cho phép nhóm một cột từ truy vấn con.
- Tham chiếu tới bảng kết quả nhiều lần trong cùng một lệnh.
III. Ưu điểm của CTE:
CTE có nhiều ưu điểm như khả năng đọc dữ liệu được cải thiện và dễ dàng bảo trì các truy vấn phức tạp. Các truy vấn có thể được phân thành các khối nhỏ, đơn giản. Những khối này được sử dụng để xây dựng các CTE phức tạp hơn cho đến khi tập hợp kết quả cuối cùng được tạo ra.
CTE có thể được định nghĩa trong function, store procedure, view, trigger.
IV. Cú pháp của CTE:
WITH expression_name [ ( column_name [,...n] ) ]
AS
(
CTE_query_definition
)
SELECT
FROM expression_name;
Ví dụ sử dụng CTE trong sqlserver:
USE AdventureWorks2008R2;
GO
-- Define the CTE expression name and column list.
WITH Sales_CTE (SalesPersonID, SalesOrderID, SalesYear)
AS
-- Define the CTE query.
(
SELECT SalesPersonID, SalesOrderID, YEAR(OrderDate) AS SalesYear
FROM Sales.SalesOrderHeader
WHERE SalesPersonID IS NOT NULL
)
-- Define the outer query referencing the CTE name.
SELECT SalesPersonID, COUNT(SalesOrderID) AS TotalSales, SalesYear
FROM Sales_CTE
GROUP BY SalesYear, SalesPersonID
ORDER BY SalesPersonID, SalesYear;
GO