- [DEVEXPRESS] Hướng dẫn bật tính năng Scroll Pixcel in Touch trên GridView
- [DEVEXPRESS] Hướng dẫn sử dụng TileBar viết ứng dụng duyệt hình ảnh Winform
- [DEVEXPRESS] Tô màu border TextEdit trên Winform
- [C#] Lấy dữ liệu từ Console Write hiển thị lên textbox Winform
- [C#] Hiển thị Progress bar trên Window Console
- [C#] Di chuyển control Runtime và lưu layout trên winform
- [SQLSERVER] Sử dụng hàm NULL IF
- [C#] Chia sẽ source code mã đi tuần bằng giao diện Winform
- [C#] Flash Window in Taskbar Winform
- Download và Giải nén tập tin File sử dụng Powershell
- [C#] Hướng dẫn cách lấy thông tin đăng nhập tài khoản và mật khẩu web browser trên windows
- [VB.NET] CRUD Thêm xóa sửa tìm kiếm Realtime FireBase
- [C#] Hiển thị thông báo Toast Message trong lập trình Winform
- [C#] Cấu hình định dạng ngày tháng, thời gian trên Windows cho ứng dụng Winform
- [C#] Rút gọn đường dẫn link url với TinyURL API
- [C#] Hướng dẫn cách bo tròn winform with Radius
- [C#] Chia sẽ class BackGroundOverlay Show Modal cho Winform
- [C#] Hướng dẫn Flip Image Winform
- [C#] Invoke là gì? cách sử dụng phương thức Invoke()
- [C#] Hướng dẫn chia sẽ file, folder từ ứng dụng sang Zalo Chat
[SQL SERVER] TOP 50 CÂU LỆNH SQLSERVER QUAN TRỌNG NÊN BIẾT (PHẦN 5)
Xin chào các bạn, bài viết hôm nay mình sẽ tiếp tục chia sẽ đến các bạn các câu lệnh truy vấn phổ biến và thường được sử dụng trong Sqlserver phần 5.
[SQLSERVER] Những câu lệnh quan trọng cần biết trong Sqlserver.
Câu 41: Lấy ngày cuối cùng của tháng hiện tại
SELECT CONVERT(VARCHAR(25),DATEADD(DAY,-(DAY(GETDATE())), DATEADD(MONTH,1,GETDATE())),105) Last_Date_Current_Month;
Câu 42: Lấy ngày đầu tiên của tháng tới
SELECT CONVERT(VARCHAR(25),DATEADD(DAY,-(DAY(GETDATE())), DATEADD(MONTH,1,GETDATE())+1),105) First_Date_Next_Month;
Câu 43: Trao đổi giá trị giữa hai cột (Swap value two column)
UPDATE Table_Name SET Column1=Column2, Column2=Column1
Câu 44: Xóa tất cả các Store Procedure trong một database
Declare @Drop_SP Nvarchar(MAX)
Declare My_Cursor Cursor For Select [name] From sys.objects where type = 'p'
Open My_Cursor
Fetch Next From My_Cursor Into @Drop_SP
While @@FETCH_STATUS= 0
Begin
Exec('DROP PROCEDURE ' + @Drop_SP)
Fetch Next From My_Cursor Into @Drop_SP
End
Close My_Cursor
Deallocate My_Cursor
Câu 45: Xóa tất cả các View trong một Database
Declare @Drop_View Nvarchar(MAX)
Declare My_Cursor Cursor For Select [name] From sys.objects where type = 'v'
Open My_Cursor
Fetch Next From My_Cursor Into @Drop_View
While @@FETCH_STATUS = 0
Begin
Exec('DROP VIEW ' + @Drop_View)
Fetch Next From My_Cursor Into @Drop_View
End
Close My_Cursor
Deallocate My_Cursor
Câu 46: Xóa tất cả các bảng table
EXEC sys.sp_MSforeachtable @command1 = 'Drop Table ?'
Câu 47: Liệt kê thông tin của tất cả các bảng Table trong Database
SELECT * FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS.TABLE_NAME=’Table_Name’
Câu 48: Liệt kê tất cả các column có chứa ràng buộc
SELECT TABLE_NAME,COLUMN_NAME,CONSTRAINT_NAME FROM INFORMATION_SCHEMA.CONSTRAINT_COLUMN_USAGE
Câu 49: Liệt kê tất cả các bảng Table đang sử dụng trong một View
SELECT * FROM INFORMATION_SCHEMA.VIEW_TABLE_USAGE
Câu 50: Liệt kê tất cả các cột trong tất cả các table đang chứa trong một view
SELECT * FROM INFORMATION_SCHEMA.VIEW_COLUMN_USAGE
THANKS FOR WATCHING!