- [C#] Cách Sử Dụng DeviceId trong C# Để Tạo Khóa Cho Ứng Dụng
- [SQLSERVER] Loại bỏ Restricted User trên database MSSQL
- [C#] Hướng dẫn tạo mã QRcode Style trên winform
- [C#] Hướng dẫn sử dụng temp mail service api trên winform
- [C#] Hướng dẫn tạo mã thanh toán VietQR Pay không sử dụng API trên winform
- [C#] Hướng Dẫn Tạo Windows Service Đơn Giản Bằng Topshelf
- [C#] Chia sẻ source code đọc dữ liệu từ Google Sheet trên winform
- [C#] Chia sẻ source code tạo mã QR MOMO đa năng Winform
- [C#] Chia sẻ source code phần mềm lên lịch tự động chạy ứng dụng Scheduler Task Winform
- [Phần mềm] Tải và cài đặt phần mềm Sublime Text 4180 full version
- [C#] Hướng dẫn download file từ Minio Server Winform
- [C#] Hướng dẫn đăng nhập zalo login sử dụng API v4 trên winform
- [SOFTWARE] Phần mềm gởi tin nhắn Zalo Marketing Pro giá rẻ mềm nhất thị trường
- [C#] Việt hóa Text Button trên MessageBox Dialog Winform
- [DEVEXPRESS] Chia sẻ code các tạo report in nhiều hóa đơn trên XtraReport C#
- [POWER AUTOMATE] Hướng dẫn gởi tin nhắn zalo từ file Excel - No code
- [C#] Chia sẻ code lock và unlock user trong domain Window
- [DEVEXPRESS] Vẽ Biểu Đồ Stock Chứng Khoán - Công Cụ Thiết Yếu Cho Nhà Đầu Tư trên Winform
- [C#] Hướng dẫn bảo mật ứng dụng 2FA (Multi-factor Authentication) trên Winform
- [C#] Hướng dẫn convert HTML code sang PDF File trên NetCore 7 Winform
[SQL SERVER] TOP 50 CÂU LỆNH SQLSERVER QUAN TRỌNG NÊN BIẾT (PHẦN 5)
Xin chào các bạn, bài viết hôm nay mình sẽ tiếp tục chia sẽ đến các bạn các câu lệnh truy vấn phổ biến và thường được sử dụng trong Sqlserver phần 5.
[SQLSERVER] Những câu lệnh quan trọng cần biết trong Sqlserver.
Câu 41: Lấy ngày cuối cùng của tháng hiện tại
SELECT CONVERT(VARCHAR(25),DATEADD(DAY,-(DAY(GETDATE())), DATEADD(MONTH,1,GETDATE())),105) Last_Date_Current_Month;
Câu 42: Lấy ngày đầu tiên của tháng tới
SELECT CONVERT(VARCHAR(25),DATEADD(DAY,-(DAY(GETDATE())), DATEADD(MONTH,1,GETDATE())+1),105) First_Date_Next_Month;
Câu 43: Trao đổi giá trị giữa hai cột (Swap value two column)
UPDATE Table_Name SET Column1=Column2, Column2=Column1
Câu 44: Xóa tất cả các Store Procedure trong một database
Declare @Drop_SP Nvarchar(MAX)
Declare My_Cursor Cursor For Select [name] From sys.objects where type = 'p'
Open My_Cursor
Fetch Next From My_Cursor Into @Drop_SP
While @@FETCH_STATUS= 0
Begin
Exec('DROP PROCEDURE ' + @Drop_SP)
Fetch Next From My_Cursor Into @Drop_SP
End
Close My_Cursor
Deallocate My_Cursor
Câu 45: Xóa tất cả các View trong một Database
Declare @Drop_View Nvarchar(MAX)
Declare My_Cursor Cursor For Select [name] From sys.objects where type = 'v'
Open My_Cursor
Fetch Next From My_Cursor Into @Drop_View
While @@FETCH_STATUS = 0
Begin
Exec('DROP VIEW ' + @Drop_View)
Fetch Next From My_Cursor Into @Drop_View
End
Close My_Cursor
Deallocate My_Cursor
Câu 46: Xóa tất cả các bảng table
EXEC sys.sp_MSforeachtable @command1 = 'Drop Table ?'
Câu 47: Liệt kê thông tin của tất cả các bảng Table trong Database
SELECT * FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS.TABLE_NAME=’Table_Name’
Câu 48: Liệt kê tất cả các column có chứa ràng buộc
SELECT TABLE_NAME,COLUMN_NAME,CONSTRAINT_NAME FROM INFORMATION_SCHEMA.CONSTRAINT_COLUMN_USAGE
Câu 49: Liệt kê tất cả các bảng Table đang sử dụng trong một View
SELECT * FROM INFORMATION_SCHEMA.VIEW_TABLE_USAGE
Câu 50: Liệt kê tất cả các cột trong tất cả các table đang chứa trong một view
SELECT * FROM INFORMATION_SCHEMA.VIEW_COLUMN_USAGE
THANKS FOR WATCHING!