- [C#] Cách Sử Dụng DeviceId trong C# Để Tạo Khóa Cho Ứng Dụng
- [SQLSERVER] Loại bỏ Restricted User trên database MSSQL
- [C#] Hướng dẫn tạo mã QRcode Style trên winform
- [C#] Hướng dẫn sử dụng temp mail service api trên winform
- [C#] Hướng dẫn tạo mã thanh toán VietQR Pay không sử dụng API trên winform
- [C#] Hướng Dẫn Tạo Windows Service Đơn Giản Bằng Topshelf
- [C#] Chia sẻ source code đọc dữ liệu từ Google Sheet trên winform
- [C#] Chia sẻ source code tạo mã QR MOMO đa năng Winform
- [C#] Chia sẻ source code phần mềm lên lịch tự động chạy ứng dụng Scheduler Task Winform
- [Phần mềm] Tải và cài đặt phần mềm Sublime Text 4180 full version
- [C#] Hướng dẫn download file từ Minio Server Winform
- [C#] Hướng dẫn đăng nhập zalo login sử dụng API v4 trên winform
- [SOFTWARE] Phần mềm gởi tin nhắn Zalo Marketing Pro giá rẻ mềm nhất thị trường
- [C#] Việt hóa Text Button trên MessageBox Dialog Winform
- [DEVEXPRESS] Chia sẻ code các tạo report in nhiều hóa đơn trên XtraReport C#
- [POWER AUTOMATE] Hướng dẫn gởi tin nhắn zalo từ file Excel - No code
- [C#] Chia sẻ code lock và unlock user trong domain Window
- [DEVEXPRESS] Vẽ Biểu Đồ Stock Chứng Khoán - Công Cụ Thiết Yếu Cho Nhà Đầu Tư trên Winform
- [C#] Hướng dẫn bảo mật ứng dụng 2FA (Multi-factor Authentication) trên Winform
- [C#] Hướng dẫn convert HTML code sang PDF File trên NetCore 7 Winform
[SQL SERVER] TOP 50 CÂU LỆNH SQLSERVER QUAN TRỌNG NÊN BIẾT (PHẦN 4)
Xin chào các bạn, bài viết hôm nay mình sẽ tiếp tục chia sẽ đến các bạn các câu lệnh truy vấn phổ biến và thường được sử dụng trong Sqlserver phần 4.
[SQLSERVER] Những câu lệnh quan trọng cần biết trong Sqlserver.
Câu 31: Liệt kê tất cả những câu lệnh Store Procedure được tạo khoảng thời gian N ngày.
SELECT name,sys.objects.create_date
FROM sys.objects
WHERE type='P'
AND DATEDIFF(D,sys.objects.create_date,GETDATE())< N
Câu 32: Biên dịch lại một hàm Store Procedure
EXEC sp_recompile'Procedure_Name';
GO
Câu 33: Biên dịch lại tất cả các Store Procedure trong một bảng table
EXEC sp_recompile N'Table_Name';
GO
Câu 34: Liệt kê tất cả các cột của table có cùng kiểu dữ liệu
SELECT OBJECT_NAME(c.OBJECT_ID) as Table_Name, c.name as Column_Name
FROM sys.columns AS c
JOIN sys.types AS t ON c.user_type_id=t.user_type_id
WHERE t.name = 'Data_Type'
Câu 35: Liệt kê tất cả các cột column Nullable trong một bảng table
SELECT OBJECT_NAME(c.OBJECT_ID) as Table_Name, c.name as Column_Name
FROM sys.columns AS c
JOIN sys.types AS t ON c.user_type_id=t.user_type_id
WHERE c.is_nullable=0 AND OBJECT_NAME(c.OBJECT_ID)='Table_Name'
Câu 36: Liệt kê tất cả bảng dữ liệu chưa có cài đặt khóa chính (Primary Key)
SELECT name AS Table_Name
FROM sys.tables
WHERE OBJECTPROPERTY(OBJECT_ID,'TableHasPrimaryKey') = 0
ORDER BY Table_Name;
Câu 37: Liệt kê tất cả các bạn table chưa có khóa ngoại (Foreign key)
SELECT name AS Table_Name
FROM sys.tables
WHERE OBJECTPROPERTY(OBJECT_ID,'TableHasForeignKey') = 0
ORDER BY Table_Name;
Câu 38: Liệt kê tất cả các bảng table không có cài đặt Indentity column
SELECT name AS Table_Name
FROM sys.tables
WHERE OBJECTPROPERTY(OBJECT_ID,'TableHasIdentity') = 0
ORDER BY Table_Name;
Câu 39: Lấy ngày đầu tiên của tháng hiện tại
SELECT CONVERT(VARCHAR(25),DATEADD(DAY,-(DAY(GETDATE()))+1,GETDATE()),105) First_Date_Current_Month;
Câu 40: Lấy ngày cuối cùng của tháng trước (last month)
SELECT CONVERT(VARCHAR(25),DATEADD(DAY,-(DAY(GETDATE())),GETDATE()),105) Last_Date_Previous_Month;
Các bạn tiếp tục đón đọc tiếp ở phần 5 (phần cuối) nhé.
Thanks for Watching!