- [DATABASE] Hướng dẫn thêm và cập nhật Extended Property Column trong Table Sqlserver
- [DEVEXPRESS] Hướng dẫn sử dụng Vertical Gridview để hiển thị thông tin sản phẩm
- [C#] Hướng dẫn sử dụng Json Schema để Validate chuỗi string có phải json
- [C#] Hướng dẫn sử dụng công cụ Clean Code trên Visual Studio
- [C#] Hướng dẫn Drag and Drop File vào RichTextBox
- [C#] Hướng dẫn tạo hiệu ứng Karaoke Text Effect Winform
- [C#] Sử dụng thư viện ZedGraph vẽ biểu đồ Line, Bar, Pie trên Winform
- [DATABASE] Hướng dẫn sort sắp xếp địa chỉ IP trên sqlserver sử dụng hàm PARSENAME
- [C#] Theo dõi sử kiện process Start hay Stop trên Winform
- [ASP.NET] Chia sẻ source code chụp hình sử dụng camera trên website
- [C#] Chạy ứng dụng trên Virtual Desktop (màn hình ảo) Winform
- [C#] Mã hóa và giải mã Data Protection API trên winform
- [C#] Hướng dẫn tạo Gradient Background trên Winform
- [DATABASE] Hướng dẫn convert Epoch to DateTime trong sqlserver
- [DATABASE] Hướng dẫn sử dụng STRING_AGG và CONCAT_WS trong sqlserver 2017
- [C#] Hướng dẫn Copy With All Property in Class Object
- [DEVEXPRESS] Hướng dẫn load Json DataSource vào GridView
- [C#] Hướng dẫn tạo chữ ký trên winform Signature Pad
- [DEVEXPRESS] Format code T-SQL highlight in RichEditControl
- [C#] Hướng dẫn upload file, hình ảnh từ Winform lên server API ASP.NET Core
[DATABASE] Hướng dẫn sử dụng hàm FORMATMESSAGE trong sqlserver
Xin chào các bạn, bài viết hôm nay mình sẽ tiếp tục hướng dẫn các bạn sử dụng hàm FORMATMESSAGE trong sqlserver
[DATABASE] Using Function FORMATMESSAGE in SQL SERVER
Hàm FORMATMESSAGE được Microsoft cung cấp từ phiên bản Sqlserver 2016 trở lên nhé.
Cách sử dụng của nó cũng giống như hàm string.format
trong C#
Cú pháp hàm FORMATMESSAGE:
FORMATMESSAGE ( { msg_number | ' msg_string ' } , [ param_value [ ,...n ] ] )
Bây giờ ví dụ có câu lệnh như sau:
DECLARE @ExampleMessage NVARCHAR(150)
SET @ExampleMessage = FORMATMESSAGE(N'Website %s được admin %s thành lập từ năm %s', N'laptrinhvb.net', N'Thảo Meo', '2015');
SELECT @ExampleMessage AS message
Khi chạy câu lệnh trên các bạn sẽ được kết quả như sau:
Ngoài ra, các bạn có thể chạy thêm các câu lệnh bên dưới để hiểu rõ về hàm này nhé.
SELECT FORMATMESSAGE('Signed int %i, %d %i, %d, %+i, %+d, %+i, %+d', 5, -5, 50, -50, -11, -11, 11, 11);
SELECT FORMATMESSAGE('Signed int with up to 3 leading zeros %03i', 5);
SELECT FORMATMESSAGE('Signed int with up to 20 leading zeros %020i', 5);
SELECT FORMATMESSAGE('Signed int with leading zero 0 %020i', -55);
SELECT FORMATMESSAGE('Bigint %I64d', 3000000000);
SELECT FORMATMESSAGE('Unsigned int %u, %u', 50, -50);
SELECT FORMATMESSAGE('Unsigned octal %o, %o', 50, -50);
SELECT FORMATMESSAGE('Unsigned hexadecimal %x, %X, %X, %X, %x', 11, 11, -11, 50, -50);
SELECT FORMATMESSAGE('Unsigned octal with prefix: %#o, %#o', 50, -50);
SELECT FORMATMESSAGE('Unsigned hexadecimal with prefix: %#x, %#X, %#X, %X, %x', 11, 11, -11, 50, -50);
SELECT FORMATMESSAGE('Hello %s!', 'TEST');
SELECT FORMATMESSAGE('Hello %20s!', 'TEST');
SELECT FORMATMESSAGE('Hello %-20s!', 'TEST');
Thanks for watching!