- [POWER AUTOMATE] Hướng dẫn gởi tin nhắn zalo từ file Excel - No code
- [C#] Chia sẻ code lock và unlock user trong domain Window
- [SOFTWARE] Giới thiệu bộ phần mềm tính Kết Cấu Thép HatteSale, Mộng Đơn, Dầm, Sàn, Móng Cọc, Vách, Xà Gồ, Tính Tải Trọng
- [DEVEXPRESS] Vẽ Biểu Đồ Stock Chứng Khoán - Công Cụ Thiết Yếu Cho Nhà Đầu Tư trên Winform
- [C#] Hướng dẫn bảo mật ứng dụng 2FA (Multi-factor Authentication) trên Winform
- [C#] Hướng dẫn convert HTML code sang PDF File trên NetCore 7 Winform
- [C#] Hướng dẫn viết ứng dụng chat với Gemini AI Google Winform
- Hướng dẫn khóa file bằng nhiều process id, không cho xóa tập tin
- Hướng dẫn cách tạo Product Id cho ứng dụng phần mềm XXXXX-XXXXX-XXXXX-XXXXX
- [SQLSERVER] Hướng dẫn tạo script sql từ ứng dụng Sqlserver management Studio
- [C#] Hướng dẫn sử dụng thư viện AutoITx lấy id và password Ultraviewer trên winform
- [VB.NET] Hướng dẫn lấy thông tin tài khoản đăng nhập windows và khởi động lại ứng dụng ở chế độ Administrator
- [C#] Sử dụng thư viện Polly gửi lại request api khi request bị lỗi hay rớt mạng
- [DEVEXPRESS] Chia sẻ source code tạo báo cáo report in tem nhãn label trên C# winform
- [DEVEXPRESS] Hướng dẫn vẽ biểu đồ Bar Chart trên Winform
- [C#] Tạo form đăng nhập và đăng ký với hiệu ứng Sliding Animation Effect
- [C#] Hướng dẫn tạo thanh toán đơn hàng qua mã vạch VietQR sử dụng API PayOS hoàn toàn miễn phí
- [C#] Hướng dẫn ghi log ra RichTextBox giống Console trên Winform sử dụng thư viện Serilog
- [C#] Hướng dẫn cách tạo mã QR Code trên file Excel
- [VB.NET] Gởi tin nhắn và file đính kèm qua ứng dụng gởi tin nhắn Whats App
[SQL SERVER] TOP 50 CÂU LỆNH SQLSERVER QUAN TRỌNG NÊN BIẾT (PHẦN 4)
Xin chào các bạn, bài viết hôm nay mình sẽ tiếp tục chia sẽ đến các bạn các câu lệnh truy vấn phổ biến và thường được sử dụng trong Sqlserver phần 4.
[SQLSERVER] Những câu lệnh quan trọng cần biết trong Sqlserver.
Câu 31: Liệt kê tất cả những câu lệnh Store Procedure được tạo khoảng thời gian N ngày.
SELECT name,sys.objects.create_date
FROM sys.objects
WHERE type='P'
AND DATEDIFF(D,sys.objects.create_date,GETDATE())< N
Câu 32: Biên dịch lại một hàm Store Procedure
EXEC sp_recompile'Procedure_Name';
GO
Câu 33: Biên dịch lại tất cả các Store Procedure trong một bảng table
EXEC sp_recompile N'Table_Name';
GO
Câu 34: Liệt kê tất cả các cột của table có cùng kiểu dữ liệu
SELECT OBJECT_NAME(c.OBJECT_ID) as Table_Name, c.name as Column_Name
FROM sys.columns AS c
JOIN sys.types AS t ON c.user_type_id=t.user_type_id
WHERE t.name = 'Data_Type'
Câu 35: Liệt kê tất cả các cột column Nullable trong một bảng table
SELECT OBJECT_NAME(c.OBJECT_ID) as Table_Name, c.name as Column_Name
FROM sys.columns AS c
JOIN sys.types AS t ON c.user_type_id=t.user_type_id
WHERE c.is_nullable=0 AND OBJECT_NAME(c.OBJECT_ID)='Table_Name'
Câu 36: Liệt kê tất cả bảng dữ liệu chưa có cài đặt khóa chính (Primary Key)
SELECT name AS Table_Name
FROM sys.tables
WHERE OBJECTPROPERTY(OBJECT_ID,'TableHasPrimaryKey') = 0
ORDER BY Table_Name;
Câu 37: Liệt kê tất cả các bạn table chưa có khóa ngoại (Foreign key)
SELECT name AS Table_Name
FROM sys.tables
WHERE OBJECTPROPERTY(OBJECT_ID,'TableHasForeignKey') = 0
ORDER BY Table_Name;
Câu 38: Liệt kê tất cả các bảng table không có cài đặt Indentity column
SELECT name AS Table_Name
FROM sys.tables
WHERE OBJECTPROPERTY(OBJECT_ID,'TableHasIdentity') = 0
ORDER BY Table_Name;
Câu 39: Lấy ngày đầu tiên của tháng hiện tại
SELECT CONVERT(VARCHAR(25),DATEADD(DAY,-(DAY(GETDATE()))+1,GETDATE()),105) First_Date_Current_Month;
Câu 40: Lấy ngày cuối cùng của tháng trước (last month)
SELECT CONVERT(VARCHAR(25),DATEADD(DAY,-(DAY(GETDATE())),GETDATE()),105) Last_Date_Previous_Month;
Các bạn tiếp tục đón đọc tiếp ở phần 5 (phần cuối) nhé.
Thanks for Watching!