- [C#] Ẩn ứng dụng winform từ Apps vào Background Process trên Task Manager
- [SQLSERVER] Xử lý ngoại lệ sử dụng TRY...CATCH và RAISEERROR
- [C#] Bắt sự kiện bàn phím chuột bên ngoài ứng dụng winform sử dụng thư viện MouseKeyHook
- [DEVEXPRESS] Đặt mật khẩu và bỏ mật khẩu tập tin file PDF
- [C#] Thêm ứng dụng vào Taskbar sử dụng SharpShell DeskBand
- [C#] Hướng dẫn thêm text vào hình ảnh icon winform
- [C#] Chia sẽ tổng hợp source code đồ án về Csharp
- [C#] Hướng dẫn viết ứng dụng quay màn hình video winform, Screen Recorder
- [C#] Hướng dẫn sử dụng thư viện Input Simulator để làm việc với Keyboard, Mouse Virtual
- [DEVEXPRESS] Hướng dẫn tích Filter Contain khi click chuột phải vào cell selection trên Gridview
- [C#] Tra cứu mã số thuế cá nhân bằng CMND hoặc CCCD
- [C#] Convert hình ảnh image thành Blurhash sử dụng trong loading image winform
- [POWERSHELL] Script sao lưu backup và nén database sqlserver
- [C#] Giới thiệu thư viện Autofac Dependency Injection
- [C#] Hướng dẫn tạo Windows Services đơn giản Winform
- [C#] Một click chuột điều khiển máy tính từ xa sử dụng Ultraviewer
- Hướng dẫn đóng gói phần mềm sử dụng Powershell biên dịch script thành file exe
- [C#] Hướng dẫn sử dụng Task Dialog trên NET 5
- [C#] Hướng dẫn xem lịch sử các trang web đã truy cập trên Chrome Browser
- [C#] Hướng dẫn lấy thông tin Your ID và Password của Ultraviewer Winform
[SQLSERVER] Hướng dẫn chuyển đổi định dạng kiểu Date Time
Trong bài viết hôm nay, mình sẽ giới thiệu đến các bạn hàm CONVERT để định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng (Date Time) trong sqlserver.
Trong SQL Server hàm CONVERT() được sử dụng để thay đổi các định dạng kiểu DateTime.
Sử dụng hàm CONVERT() bạn có thể lấy phần Date hoặc phần Time.
Cú pháp:
CONVERT (data_type, expression, date Format style)
data_type: kiểu dữ liệu trả về.
expression: biểu thức datetime cần định dạng.
date Format style: các kiểu định dạng datetime, được liệt kê theo bảng bên dưới.
Ví dụ:
– Lấy ngày hiện tại của hệ thống khi chưa định dạng.
Select GETDATE()
Kết quả: 2012-02-25 11:43:32.013
– Lấy ngày hiện tại của hệ thống khi được định dạng (dd/MM/yyyy).
Select CONVERT(varchar, GETDATE(), 103)
Kết quả: 25/02/2012
*Các kiểu định dạng DateTime
Format | Date Format Style |
USA mm/dd/yy | 1 |
ANSI yy.mm.dd | 2 |
British/French dd/mm/yy | 3 |
German dd.mm.yy | 4 |
Italian dd-mm-yy | 5 |
dd mon yy | 6 |
Mon dd, yy | 7 |
USA mm-dd-yy | 10 |
JAPAN yy/mm/dd | 11 |
ISO yymmdd | 12 |
mon dd yyyy hh:miAM (or PM) | 100 |
mm/dd/yyyy | 101 |
yyyy.mm.dd | 102 |
dd/mm/yyyy | 103 |
dd.mm.yyyy | 104 |
dd-mm-yyyy | 105 |
dd mon yyyy | 106 |
Mon dd, yyyy | 107 |
hh:mm:ss | 108 |
Default + milliseconds mon dd yyyy hh:mi:ss:mmmAM (or PM) | 109 |
mm-dd-yyyy | 110 |
yyyy/mm/dd | 111 |
yyyymmdd | 112 |
Europe default + milliseconds dd mon yyyy hh:mm:ss:mmm(24h) | 113 or 13 |
hh:mi:ss:mmm(24h) | 114 |
HAVE FUN