- [VB.NET] Chia sẻ source code lịch âm dương và hẹn lịch nhắc việc
- [C#] Hướng dẫn đọc thông số thiết bị Thiết bị kiểm tra Pin (HIOKI BATTERY HiTESTER BT3562)
- [VB.NET] Hướng dẫn giải captcha sử dụng dịch vụ AZCaptcha API trên winform
- [C#] Hướng dẫn chứng thực đăng nhập ứng dụng bằng vân tay (Finger Print) trên máy tính
- [C#] Color Thief cách xuất màu sắc thiết kế từ hình ảnh
- [C#] Cách tạo bản quyền và cho phép dùng thử ứng dụng Winform
- [C#] Hướng dẫn sử dụng trình duyệt web Chrome convert HTML sang tập tin file PDF
- [C#] Kết nôi điện thoại Android, IOS với App Winform via Bluetooth
- [DATABASE] Cách query cộng trừ dồn dần trong Sqlserver
- [C#] Thiết kế ứng dụng Console đẹp với thư viện Spectre.Console
- [C#] Thiết kế ứng dụng Single Instance và đưa ứng dụng lên trước nếu kiểm tra ứng dụng đang chạy
- [C#] Giới thiệu JSON Web Token và cách đọc chuỗi token
- [C#] Cách tăng giảm font chữ tất cả các control trên winform
- [DEVEXPRESS] Tích hợp chức năng Tìm kiếm Search vào CheckedComboboxEdit
- [C#] Gởi email Metting Calendar Reminder kèm nhắc thời gian lịch họp
- [C#] Tìm kiếm xem danh sách từ khóa có tồn tại trong đoạn văn bản hay không
- [C#] Thiết kế giao diện ứng dụng trên Console sử dụng thư viện Terminal.Gui
- [C#] Hướng dẫn tạo mã VietQR Payment API Winform
- [C#] Sử dụng thư viện BenchmarkDotNet đo hiệu năng của hảm Method
- [DEVEXPRESS] Tìm kiếm không dấu tô màu highlight có dấu trên C# Winform
[C#] Hướng dẫn sử dụng công cụ Checked ListBox trên Winform
Xin chào các bạn, bài viết hôm nay mình sẻ tiếp tục hướng dẫn các bạn cách sử dụng công cụ component Checked Listbox Control trên Winform.
[C#] How to using Checked ListBox Winform
Dưới đây, là giao diện demo ứng dụng, mình sẻ hiển thị một danh sách các ngôn ngữ lập trình.
=> Sau đó, chọn và lấy kết quả các dữ liệu đã chọn.
1. Thêm từng item vào Checked Listbox
lst_language.Items.Add("C#", CheckState.Checked);
lst_language.Items.Add("VB.NET", CheckState.Unchecked);
lst_language.Items.Add("FLUTTER", CheckState.Unchecked);
lst_language.Items.Add("DART", CheckState.Unchecked);
lst_language.Items.Add("PYTHON", CheckState.Unchecked);
lst_language.Items.Add("PHP", CheckState.Unchecked);
lst_language.Items.Add("REACT JS", CheckState.Unchecked);
lst_language.Items.Add("JAVASCRIPT", CheckState.Unchecked);
lst_language.Items.Add("JAVA", CheckState.Checked);
Khi thêm bằng cách này, các bạn có thể set trạng thái check hay uncheck cho từng item.
2. Thêm dữ liệu vào bằng DataSource
var table = new List<string>();
table.Add("Apple");
table.Add("Banana");
table.Add("Donut");
table.Add("Orange");
table.Add("Lemon");
table.Add("Chicken");
table.Add("Duck");
table.Add("Bird");
lst_language.DataSource = table;
3. Hàm Checked tất cả các Item
private void btn_selectAll_Click(object sender, EventArgs e)
{
for (int i = 0; i < lst_language.Items.Count; i++)
{
lst_language.SetItemChecked(i, true);
}
}
4. Hàm Uncheck bỏ chọn hết tất cả Item
private void btn_selectAll_Click(object sender, EventArgs e)
{
for (int i = 0; i < lst_language.Items.Count; i++)
{
lst_language.SetItemChecked(i, false);
}
}
5. Hàm lấy dữ liệu những item nào đã chọn bao gồm vị trí: Index và Value
private void btn_get_Click(object sender, EventArgs e)
{
var result = "";
foreach (int indexChecked in lst_language.CheckedIndices)
{
result+= "Index: " + indexChecked.ToString() + " => Value: " + lst_language.Items[indexChecked].ToString() + Environment.NewLine;
}
richTextBox1.Text = result;
}
Thanks for watching!