- [DEVEXPRESS] Chia sẻ code các tạo report in nhiều hóa đơn trên XtraReport C#
- [POWER AUTOMATE] Hướng dẫn gởi tin nhắn zalo từ file Excel - No code
- [C#] Chia sẻ code lock và unlock user trong domain Window
- [SOFTWARE] Giới thiệu bộ phần mềm tính Kết Cấu Thép HatteSale, Mộng Đơn, Dầm, Sàn, Móng Cọc, Vách, Xà Gồ, Tính Tải Trọng
- [DEVEXPRESS] Vẽ Biểu Đồ Stock Chứng Khoán - Công Cụ Thiết Yếu Cho Nhà Đầu Tư trên Winform
- [C#] Hướng dẫn bảo mật ứng dụng 2FA (Multi-factor Authentication) trên Winform
- [C#] Hướng dẫn convert HTML code sang PDF File trên NetCore 7 Winform
- [C#] Hướng dẫn viết ứng dụng chat với Gemini AI Google Winform
- Hướng dẫn khóa file bằng nhiều process id, không cho xóa tập tin
- Hướng dẫn cách tạo Product Id cho ứng dụng phần mềm XXXXX-XXXXX-XXXXX-XXXXX
- [SQLSERVER] Hướng dẫn tạo script sql từ ứng dụng Sqlserver management Studio
- [C#] Hướng dẫn sử dụng thư viện AutoITx lấy id và password Ultraviewer trên winform
- [VB.NET] Hướng dẫn lấy thông tin tài khoản đăng nhập windows và khởi động lại ứng dụng ở chế độ Administrator
- [C#] Sử dụng thư viện Polly gửi lại request api khi request bị lỗi hay rớt mạng
- [DEVEXPRESS] Chia sẻ source code tạo báo cáo report in tem nhãn label trên C# winform
- [DEVEXPRESS] Hướng dẫn vẽ biểu đồ Bar Chart trên Winform
- [C#] Tạo form đăng nhập và đăng ký với hiệu ứng Sliding Animation Effect
- [C#] Hướng dẫn tạo thanh toán đơn hàng qua mã vạch VietQR sử dụng API PayOS hoàn toàn miễn phí
- [C#] Hướng dẫn ghi log ra RichTextBox giống Console trên Winform sử dụng thư viện Serilog
- [C#] Hướng dẫn cách tạo mã QR Code trên file Excel
[SQLSERVER] Hướng dẫn chuyển đổi định dạng kiểu Date Time
Trong bài viết hôm nay, mình sẽ giới thiệu đến các bạn hàm CONVERT để định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng (Date Time) trong sqlserver.
Trong SQL Server hàm CONVERT() được sử dụng để thay đổi các định dạng kiểu DateTime.
Sử dụng hàm CONVERT() bạn có thể lấy phần Date hoặc phần Time.
Cú pháp:
CONVERT (data_type, expression, date Format style)
data_type: kiểu dữ liệu trả về.
expression: biểu thức datetime cần định dạng.
date Format style: các kiểu định dạng datetime, được liệt kê theo bảng bên dưới.
Ví dụ:
– Lấy ngày hiện tại của hệ thống khi chưa định dạng.
Select GETDATE()
Kết quả: 2012-02-25 11:43:32.013
– Lấy ngày hiện tại của hệ thống khi được định dạng (dd/MM/yyyy).
Select CONVERT(varchar, GETDATE(), 103)
Kết quả: 25/02/2012
*Các kiểu định dạng DateTime
Format | Date Format Style |
USA mm/dd/yy | 1 |
ANSI yy.mm.dd | 2 |
British/French dd/mm/yy | 3 |
German dd.mm.yy | 4 |
Italian dd-mm-yy | 5 |
dd mon yy | 6 |
Mon dd, yy | 7 |
USA mm-dd-yy | 10 |
JAPAN yy/mm/dd | 11 |
ISO yymmdd | 12 |
mon dd yyyy hh:miAM (or PM) | 100 |
mm/dd/yyyy | 101 |
yyyy.mm.dd | 102 |
dd/mm/yyyy | 103 |
dd.mm.yyyy | 104 |
dd-mm-yyyy | 105 |
dd mon yyyy | 106 |
Mon dd, yyyy | 107 |
hh:mm:ss | 108 |
Default + milliseconds mon dd yyyy hh:mi:ss:mmmAM (or PM) | 109 |
mm-dd-yyyy | 110 |
yyyy/mm/dd | 111 |
yyyymmdd | 112 |
Europe default + milliseconds dd mon yyyy hh:mm:ss:mmm(24h) | 113 or 13 |
hh:mi:ss:mmm(24h) | 114 |
HAVE FUN