- [DEVEXPRESS] Chia sẻ source code cách tạo biểu đồ sơ đồ tổ chức công ty Org Chart trên Winform C#
- [C#] Hướng dẫn tạo Auto Number trên Datagridview winform
- [DATABASE] Hướng dẫn tạo Procedure String Split in Mysql
- [C#] Thiết lập dấu (,) hay dấu (.) ở định dạng số đúng với định dạng số Việt Nam
- [C#] Chia sẻ source code Game Spin Lucky Wheel
- [C#] Hướng dẫn Encode and Decode HTML
- Danh sách tài khoản ChatGPT miễn phí - Hướng dẫn tạo tài khoản Chat Open AI GPT tại Việt Nam
- [C#] Hướng dẫn thay đổi giao diện ứng dụng Winform theo giao diện của Windows
- [VB.NET] Hiệu ứng Acrylic, Mica, Tabbed Blur Effect trên Winform
- [DEVEXPRESS] Hướng dẫn sử dụng HTML Template trên Combobox Edit
- [C#] Chia sẻ source code Orange Rain in Winform
- [DEVEXPRESS] Hướng dẫn sử dụng HTML Template trên XtraMessageBox Winform Devexpress 22.2.3
- [DEVEXPRESS] Hướng dẫn sử dụng HTML and CSS Code Viewer trên Winform
- [C#] Number Effect Counter up and down in winform
- [C#] Hướng dẫn Supend and Resume Process ID in Winform
- [C#] Hiển thị line number trên Richtextbox Winform
- [C#] Fake Blue Screen BSOD in winform
- [C#] Chia sẽ code demo sử dụng Async Parallel Foreach and For in Winform
- [C#] Sử dụng ActionBlock run X task at time winform
- [C#] Hướng dẫn sử dụng Property Grid để lưu và tải lại thông tin cấu hình user trên winform
[SQLSERVER] Hướng dẫn chuyển đổi định dạng kiểu Date Time
Trong bài viết hôm nay, mình sẽ giới thiệu đến các bạn hàm CONVERT để định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng (Date Time) trong sqlserver.
Trong SQL Server hàm CONVERT() được sử dụng để thay đổi các định dạng kiểu DateTime.
Sử dụng hàm CONVERT() bạn có thể lấy phần Date hoặc phần Time.
Cú pháp:
CONVERT (data_type, expression, date Format style)
data_type: kiểu dữ liệu trả về.
expression: biểu thức datetime cần định dạng.
date Format style: các kiểu định dạng datetime, được liệt kê theo bảng bên dưới.
Ví dụ:
– Lấy ngày hiện tại của hệ thống khi chưa định dạng.
Select GETDATE()
Kết quả: 2012-02-25 11:43:32.013
– Lấy ngày hiện tại của hệ thống khi được định dạng (dd/MM/yyyy).
Select CONVERT(varchar, GETDATE(), 103)
Kết quả: 25/02/2012
*Các kiểu định dạng DateTime
Format | Date Format Style |
USA mm/dd/yy | 1 |
ANSI yy.mm.dd | 2 |
British/French dd/mm/yy | 3 |
German dd.mm.yy | 4 |
Italian dd-mm-yy | 5 |
dd mon yy | 6 |
Mon dd, yy | 7 |
USA mm-dd-yy | 10 |
JAPAN yy/mm/dd | 11 |
ISO yymmdd | 12 |
mon dd yyyy hh:miAM (or PM) | 100 |
mm/dd/yyyy | 101 |
yyyy.mm.dd | 102 |
dd/mm/yyyy | 103 |
dd.mm.yyyy | 104 |
dd-mm-yyyy | 105 |
dd mon yyyy | 106 |
Mon dd, yyyy | 107 |
hh:mm:ss | 108 |
Default + milliseconds mon dd yyyy hh:mi:ss:mmmAM (or PM) | 109 |
mm-dd-yyyy | 110 |
yyyy/mm/dd | 111 |
yyyymmdd | 112 |
Europe default + milliseconds dd mon yyyy hh:mm:ss:mmm(24h) | 113 or 13 |
hh:mi:ss:mmm(24h) | 114 |
HAVE FUN