- [SQLSERVER] Loại bỏ Restricted User trên database MSSQL
- [C#] Hướng dẫn tạo mã QRcode Style trên winform
- [C#] Hướng dẫn sử dụng temp mail service api trên winform
- [C#] Hướng dẫn tạo mã thanh toán VietQR Pay không sử dụng API trên winform
- [C#] Hướng Dẫn Tạo Windows Service Đơn Giản Bằng Topshelf
- [C#] Chia sẻ source code đọc dữ liệu từ Google Sheet trên winform
- [C#] Chia sẻ source code tạo mã QR MOMO đa năng Winform
- [C#] Chia sẻ source code phần mềm lên lịch tự động chạy ứng dụng Scheduler Task Winform
- [Phần mềm] Tải và cài đặt phần mềm Sublime Text 4180 full version
- [C#] Hướng dẫn download file từ Minio Server Winform
- [C#] Hướng dẫn đăng nhập zalo login sử dụng API v4 trên winform
- [SOFTWARE] Phần mềm gởi tin nhắn Zalo Marketing Pro giá rẻ mềm nhất thị trường
- [C#] Việt hóa Text Button trên MessageBox Dialog Winform
- [DEVEXPRESS] Chia sẻ code các tạo report in nhiều hóa đơn trên XtraReport C#
- [POWER AUTOMATE] Hướng dẫn gởi tin nhắn zalo từ file Excel - No code
- [C#] Chia sẻ code lock và unlock user trong domain Window
- [DEVEXPRESS] Vẽ Biểu Đồ Stock Chứng Khoán - Công Cụ Thiết Yếu Cho Nhà Đầu Tư trên Winform
- [C#] Hướng dẫn bảo mật ứng dụng 2FA (Multi-factor Authentication) trên Winform
- [C#] Hướng dẫn convert HTML code sang PDF File trên NetCore 7 Winform
- [C#] Hướng dẫn viết ứng dụng chat với Gemini AI Google Winform
[SQLSERVER] Hướng dẫn chuyển đổi định dạng kiểu Date Time
Trong bài viết hôm nay, mình sẽ giới thiệu đến các bạn hàm CONVERT để định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng (Date Time) trong sqlserver.
Trong SQL Server hàm CONVERT() được sử dụng để thay đổi các định dạng kiểu DateTime.
Sử dụng hàm CONVERT() bạn có thể lấy phần Date hoặc phần Time.
Cú pháp:
CONVERT (data_type, expression, date Format style)
data_type: kiểu dữ liệu trả về.
expression: biểu thức datetime cần định dạng.
date Format style: các kiểu định dạng datetime, được liệt kê theo bảng bên dưới.
Ví dụ:
– Lấy ngày hiện tại của hệ thống khi chưa định dạng.
Select GETDATE()
Kết quả: 2012-02-25 11:43:32.013
– Lấy ngày hiện tại của hệ thống khi được định dạng (dd/MM/yyyy).
Select CONVERT(varchar, GETDATE(), 103)
Kết quả: 25/02/2012
*Các kiểu định dạng DateTime
Format | Date Format Style |
USA mm/dd/yy | 1 |
ANSI yy.mm.dd | 2 |
British/French dd/mm/yy | 3 |
German dd.mm.yy | 4 |
Italian dd-mm-yy | 5 |
dd mon yy | 6 |
Mon dd, yy | 7 |
USA mm-dd-yy | 10 |
JAPAN yy/mm/dd | 11 |
ISO yymmdd | 12 |
mon dd yyyy hh:miAM (or PM) | 100 |
mm/dd/yyyy | 101 |
yyyy.mm.dd | 102 |
dd/mm/yyyy | 103 |
dd.mm.yyyy | 104 |
dd-mm-yyyy | 105 |
dd mon yyyy | 106 |
Mon dd, yyyy | 107 |
hh:mm:ss | 108 |
Default + milliseconds mon dd yyyy hh:mi:ss:mmmAM (or PM) | 109 |
mm-dd-yyyy | 110 |
yyyy/mm/dd | 111 |
yyyymmdd | 112 |
Europe default + milliseconds dd mon yyyy hh:mm:ss:mmm(24h) | 113 or 13 |
hh:mi:ss:mmm(24h) | 114 |
HAVE FUN