- [C#] Hướng dẫn giải nén file *.rar với tiến trình progress bar winform
- [C#] Chia sẻ source code make Crazy Error Message Effect Bomb Windows
- [C#] Lập trình ứng dụng theo mô hình MVP Model-View-Presenter Pattern Winform
- [C#] Giới thiệu và những thứ hay ho từ thư viện System.Reactive của Microsoft
- [C#] Hướng dẫn tạo ứng dụng Chat với GPT sử dụng Open AI API
- [DEVEXPRESS] Tạo month picker trên DateEdit Winform C#
- [DATABASE] Cách sử dụng và lưu ý khi sử dụng khóa ngoại (Foreign Key) trong Sqlserver
- [C#] Garbage Collector (GC) là gì? Cách giải phóng bộ nhớ trên ứng dụng Winform khi các đối tượng không còn sử dụng
- [C#] Cách tính độ tương phản màu sắc Contrast Color mà con người có thể nhìn thấy được
- [C#] Hướng dẫn mã hóa mật khẩu tài khoản ứng dụng đúng chuẩn Men
- [C#] Sử dụng Open AI Chat GPT viết ứng dụng Count down timer có hiệu ứng trên winform
- [DATABASE] Chia sẻ dữ liệu Pantone Color sql và json api
- [SQLSERVER] Tạo mã sản phẩm tự động như: SP0001, SP0002, SP0003... sử dụng Trigger
- [C#] Hướng dẫn kiểm tra phiên bản NET Framework cài đặt ở máy tính
- [C#] Hướng dẫn đọc file excel đơn giản sử dụng thư viện Epplus
- [C#] ConcurrentBag là gì và cách sử dụng nó trong lập trình bất đồng bộ
- [C#] AutoResetEvent là gì và cách sử dụng
- [DEVEXPRESS] Chia sẻ source code cách tạo biểu đồ sơ đồ tổ chức công ty Org Chart trên Winform C#
- [C#] Hướng dẫn tạo Auto Number trên Datagridview winform
- [DATABASE] Hướng dẫn tạo Procedure String Split in Mysql
[C#] Hướng dẫn sử dụng Parallel.Invoke() trong lập trình đa luồng Winform
Xin chào các bạn, bài viết hôm nay mình sẽ tiếp tục hướng dẫn các bạn sử dụng phương thức Parallel.Invoke() trong lập trình C# Winform để thực hiện nhiều function bất đồng bộ.
[C#] Using Parallel.Invoke() in Winform
Phương thức Parallel.Invoke() giúp các bạn dễ dàng thực hiện các tác vụ song song, nâng cao hiệu suất thực hiện của ứng dụng.
Cú pháp và cách sử dụng Parallel Invoke ở đoạn code dưới:
Cách truyền hàm funciton vào Parallel.Invoke có 3 cách:
- Truyền tên hàm trực tiếp
- Sử dụng từ khóa Delegate
- Sử dụng lambda expressions.
Trong 3 cách trên, các bạn dễ dàng thấy được là sử dụng lambda expressions là ngắn gọn nhất.
using System;
using System.Threading;
using System.Threading.Tasks;
namespace ParallelProgrammingDemo
{
public class Program
{
static void Main()
{
Parallel.Invoke(
NormalAction, // Truyền hàm bình thường
delegate () // sử dụng từ khóa delegate
{
Console.WriteLine($"Method 2, Thread={Thread.CurrentThread.ManagedThreadId}");
},
() => // sử dụng lambda expression
{
Console.WriteLine($"Method 3, Thread={Thread.CurrentThread.ManagedThreadId}");
}
);
Console.WriteLine("Press any key to exist.");
Console.ReadKey();
}
static void NormalAction()
{
Console.WriteLine($"Method 1, Thread={Thread.CurrentThread.ManagedThreadId}");
}
}
}
Kết quả khi chạy đoạn code trên:
Chạy lần 1:
Chạy lần 2:
Nhìn kết các bạn có thể thấy được, mỗi method nó được thực hiện trên từng Task khác nhau.
Sử dụng ParallelOptions, để giới hạn số lượng task thực hiện:
Khi sử dụng Parallel Invoke(), các bạn muốn giới hạn task thực hiện một lúc.
Ví dụ: mỗi lần chỉ được phép thực hiện 3 Task thôi, thì chúng ta sẽ viết như sau.
using System;
using System.Threading;
using System.Threading.Tasks;
namespace ParallelProgrammingDemo
{
public class ParallelInvoke
{
static void Main()
{
//Cho phép 3 Task thực hiện tại một thời điểm
ParallelOptions parallelOptions = new ParallelOptions
{
MaxDegreeOfParallelism = 3
};
//parallelOptions.MaxDegreeOfParallelism = System.Environment.ProcessorCount - 1;
//Truyền ParallelOptions vào Parallel Invoke
Parallel.Invoke(
parallelOptions,
() => DoSomeTask(1),
() => DoSomeTask(2),
() => DoSomeTask(3),
() => DoSomeTask(4),
() => DoSomeTask(5),
() => DoSomeTask(6),
() => DoSomeTask(7)
);
Console.ReadKey();
}
static void DoSomeTask(int number)
{
Console.WriteLine($"DoSomeTask {number} started by Thread {Thread.CurrentThread.ManagedThreadId}");
//Sleep for 500 milliseconds
Thread.Sleep(5000);
Console.WriteLine($"DoSomeTask {number} completed by Thread {Thread.CurrentThread.ManagedThreadId}");
}
}
}
Kết quả thực hiện như hình bên dưới:
Như kết quả ở trên, các bạn thấy 3 Task đầu tiên được thực hiện.
Thanks for watching!