NEWS

[C#] Tạo SecureString TextBox trong winform

[C#] Tạo SecureString TextBox trong winform
Đăng bởi: Thảo Meo - Lượt xem: 8139 14:39:34, 20/07/2019C#   In bài viết

Xin chào các bạn bài viết hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn sử dụng lớp Namespace Secure String để tạo một component SecureString TextBox trên winform bằng ngôn ngữ C#.

[C#] Tạo mới control SecureString TextBox trong winform

Vậy SecureString Textbox là một control mình tạo ra để tránh hạn chế khả năng người dùng xem mật khẩu trong ô TextBox.

Mặc định, khi các bạn lập trình ứng dụng, thì các bạn thường tạo ra một Form Login, để nhập username và password.

Ở ô password, chúng ta thường sử dụng TextBox để nhập liệu và set thuộc tính (property) để cho TextBox đó không hiển thị nội dung.

Tuy nhiên, các bạn có thể sử dụng công cụ Spy++, hoặc AutoIT Windows Info để xem mật khẩu một cách dễ dàng.

Dưới đây, là demo mình xem mật khẩu của ô TextBox bình thường của ứng dụng Winform:

securestring

Ở hình ảnh trên các bạn thấy mình dùng ứng dụng Spy++ vào là có thể xem được mật khẩu qua ô Caption.

Và dưới đây là ứng dụng SecureString TextBox, mình cũng dùng Spy++ để thử:

securestringTextbox

Bây giờ mình sẽ bắt đầu tạo Component SSTextBox, các bạn tạo cho mình một UserControl với tên SSTextBoxt.cs C#

using System;
using System.Collections.Generic;
using System.ComponentModel;
using System.Drawing;
using System.Data;
using System.Linq;
using System.Text;
using System.Windows.Forms;
using System.Security;

namespace SecureStringTextBox
{
    public partial class SSTextBox : UserControl
    {
        char _passwordChar = '●';
        SecureString _secureString = new SecureString();

        public SecureString SecureString
        {
            get { return _secureString; }
        }

        public char PasswordChar
        {
            get { return _passwordChar; }
            set { _passwordChar = value; }
        }
        
        public SSTextBox()
        {
            InitializeComponent();
        }

        private void InputBox_KeyPress(object sender, KeyPressEventArgs e)
        {
            if (e.KeyChar == '\b')
                ProcessBackspace();
            else
                ProcessNewCharacter(e.KeyChar);

            e.Handled = true;
        }

        private void ProcessNewCharacter(char character)
        {
            if (InputBox.SelectionLength > 0)
            {
                RemoveSelectedCharacters();
            }

            _secureString.InsertAt(InputBox.SelectionStart, character);
            ResetDisplayCharacters(InputBox.SelectionStart + 1);
        }

        private void RemoveSelectedCharacters()
        {
            for (int i = 0; i < InputBox.SelectionLength; i++)
            {
                _secureString.RemoveAt(InputBox.SelectionStart);
            }
        }

        private void ResetDisplayCharacters(int caretPosition)
        {
            InputBox.Text = new string(_passwordChar, _secureString.Length);
            InputBox.SelectionStart = caretPosition;
        }

        private void ProcessBackspace()
        {
            if (InputBox.SelectionLength > 0)
            {
                RemoveSelectedCharacters();
                ResetDisplayCharacters(InputBox.SelectionStart);
            }
            else if (InputBox.SelectionStart > 0)
            {
                _secureString.RemoveAt(InputBox.SelectionStart - 1);
                ResetDisplayCharacters(InputBox.SelectionStart - 1);
            }
        }

        private void InputBox_KeyDown(object sender, KeyEventArgs e)
        {
            if (e.KeyCode == Keys.Delete)
            {
                ProcessDelete();
                e.Handled = true;
            }
            else if (IsIgnorableKey(e.KeyCode))
            {
                e.Handled = true;
            }
        }

        private bool IsIgnorableKey(Keys key)
        {
            return key == Keys.Escape || key == Keys.Enter;
        }

        private void ProcessDelete()
        {
            if (InputBox.SelectionLength > 0)
            {
                RemoveSelectedCharacters();
            }
            else if (InputBox.SelectionStart < InputBox.Text.Length)
            {
                _secureString.RemoveAt(InputBox.SelectionStart);
            }

            ResetDisplayCharacters(InputBox.SelectionStart);
        }
    }
}

Bắt đầu, sử dụng mình sẽ đọc mật khẩu ở Form1.cs C#:

Chúng ta sẽ sử dụng hàm ExtractStringFromSecureString() để lấy kiểu String từ SecureString.

using System;
using System.Collections.Generic;
using System.ComponentModel;
using System.Data;
using System.Drawing;
using System.Linq;
using System.Text;
using System.Windows.Forms;
using System.Runtime.InteropServices;
using System.Diagnostics;

namespace SecureStringTextBox
{
    public partial class DemoForm : Form
    {
        public DemoForm()
        {
            InitializeComponent();
        }

        private void ShowStringButton_Click(object sender, EventArgs e)
        {
            IntPtr bstrPointer = Marshal.SecureStringToBSTR(SecureInput.SecureString);
            string noLongerSecure = ExtractStringFromSecureString(bstrPointer);
            MessageBox.Show(noLongerSecure);
        }

        private static string ExtractStringFromSecureString(IntPtr bstrPointer)
        {
            string noLongerSecure = "";
            for (int i = 0; ; i += 2)
            {
                byte lo = Marshal.ReadByte(bstrPointer, i);
                byte hi = Marshal.ReadByte(bstrPointer, i + 1);
                long l = lo + hi * 256;
                if (lo != 0)
                    noLongerSecure += (char)l;
                else
                    break;
            }
            Marshal.ZeroFreeBSTR(bstrPointer);
            return noLongerSecure;
        }

     
    }
}

Thanks for watching!

 

DOWNLOAD SOURCE

THÔNG TIN TÁC GIẢ

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

[C#] Tạo SecureString TextBox trong winform
Đăng bởi: Thảo Meo - Lượt xem: 8139 14:39:34, 20/07/2019C#   In bài viết

CÁC BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ

Đọc tiếp
.