- [DEVEXPRESS] Hướng dẫn bật tính năng Scroll Pixcel in Touch trên GridView
- [DEVEXPRESS] Hướng dẫn sử dụng TileBar viết ứng dụng duyệt hình ảnh Winform
- [DEVEXPRESS] Tô màu border TextEdit trên Winform
- [C#] Lấy dữ liệu từ Console Write hiển thị lên textbox Winform
- [C#] Hiển thị Progress bar trên Window Console
- [C#] Di chuyển control Runtime và lưu layout trên winform
- [SQLSERVER] Sử dụng hàm NULL IF
- [C#] Chia sẽ source code mã đi tuần bằng giao diện Winform
- [C#] Flash Window in Taskbar Winform
- Download và Giải nén tập tin File sử dụng Powershell
- [C#] Hướng dẫn cách lấy thông tin đăng nhập tài khoản và mật khẩu web browser trên windows
- [VB.NET] CRUD Thêm xóa sửa tìm kiếm Realtime FireBase
- [C#] Hiển thị thông báo Toast Message trong lập trình Winform
- [C#] Cấu hình định dạng ngày tháng, thời gian trên Windows cho ứng dụng Winform
- [C#] Rút gọn đường dẫn link url với TinyURL API
- [C#] Hướng dẫn cách bo tròn winform with Radius
- [C#] Chia sẽ class BackGroundOverlay Show Modal cho Winform
- [C#] Hướng dẫn Flip Image Winform
- [C#] Invoke là gì? cách sử dụng phương thức Invoke()
- [C#] Hướng dẫn chia sẽ file, folder từ ứng dụng sang Zalo Chat
[C#] Hướng dẫn sử dụng định dạng chuỗi với String.Format
Xin chào các bạn, bài viết hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn cách format định dạng chuỗi trong hàm ToString() của lập trình C#.
Phương thức ToString() có thể chấp nhận một chuỗi tham số để chỉ ra cách mà đối tượng sẽ tự định dạng khi chuyển về dạng chuỗi. Trong lời gọi phương thức String.Format(), chuỗi định dạng được truyền sau vị trí, ví dụ, “{0:##}”. Chuỗi trong cặp ngoặc nhọn là {argumentIndex[,alignment][:formatString]}. Nếu tham số alignment là dương, chuỗi sẽ được chèn thêm vào bên phải để lấp đầy chiều dài xác định, nếu là âm, nó sẽ được chèn trái.
Formatting String
Không có nhiều cách định dạng áp dụng cho chuỗi. Chỉ có định dạng tùy chọn chèn/căn lề. Các tùy chọn này cũng có hiệu lực cho các tham số với bất kì kiểu nào.
example |
output |
String.Format(“–{0,10}–“, “test”); | — test– |
String.Format(“–{0,-10}–“, “test”); | –test — |
Formatting number
Định dạng chuỗi phụ thuộc vào ngôn ngữ (văn hóa). Ví dụ, định dạng một chuỗi tiền tệ trên laptop của tôi sẽ trả về kết quả là £9.99, định dạng chuỗi tiền tệ trên một máy thiết lập vùng US sẽ trả về $9.99.
specifier |
type |
format |
output |
output |
c | currency | {0:c} | £1.23 | -£12,345.00 |
d | decimal (whole number) |
{0:d} | System.FormatException | -12345 |
e | exponent / scientific | {0:e} | 1.234500e+000 | -1.234500e+004 |
f | fixed point | {0:f} | 1.23 | -12345.00 |
g | general | {0:g} | 1.2345 | -12345 |
n | number | {0:n} | 1.23 | -12,345.00 |
r | round trippable | {0:r} | 1.23 | System.FormatException |
x | hexadecimal | {0:x4} | System.FormatException | ffffcfc7 |
Custom number formatting
specifier |
type |
format |
output |
0 | zero placeholder | {0:00.000} | 1234.560 |
# | digit placeholder | {0:#.##} | 1234.56 |
. | decimal point placeholder | {0:0.0} | 1234.6 |
, | thousand separator | {0:0,0} | 1,235 |
% | percentage | {0:0%} | 123456% |
Bổ sung thêm các nhóm tách biệt; điều này hữu ích cho các định dạng khác nhau , dựa trên giá trị của tham số truyền vào. Ví dụ:
String.Format(“{0:£#,##0.00;(£#,##0.00);Nothing}”, value);
Kết quả sẽ trả về là “£1,240.00” nếu truyền vào 1243.56. Nó sẽ xuất ra cùng định dạng trong cặp ngoặc nếu giá trị là âm “(£1,240.00)”, và sẽ xuất ra “Nothing” nếu giá trị là zero.
Date formatting
Định dạng ngày tháng phụ thuộc rất nhiều vào culture information được truyền vào. Các ví dụ dưới đây cho thấy kết quả khi sử dụng culture là UK.
specifier |
type |
output |
d | Short Date | 08/06/1970 |
D | Long Date | 08 June 1970 |
t | Short Time | 12:30 |
T | Long Time | 12:30:59 |
f | Full date and time | 08 June 1970 12:30 |
F | Full date and time (long) | 08 June 1970 12:30:59 |
g | Default date and time | 08/06/1970 12:30 |
G | Default date and time (long) | 08/06/1970 12:30:59 |
M | Day / Month | 8 June |
r | RFC1123 date string | Mon, 08 Jun 1970 12:30:59 GMT |
s | Sortable date/time | 1970-06-08T12:30:59 |
u | Universal time, local timezone | 1970-06-08 12:30:59Z |
Y | Month / Year | June 1970 |
Custom date formatting
specifier |
type |
output |
dd | Day | 08 |
ddd | Short Day Name | Mon |
dddd | Full Day Name | Monday |
hh | 2 digit hour | 12 |
HH | 2 digit hour (24 hour) | 12 |
mm | 2 digit minute | 30 |
MM | Month | 06 |
MMM | Short Month name | Jun |
MMMM | Month name | June |
ss | seconds | 59 |
tt | AM/PM | PM |
yy | 2 digit year | 70 |
yyyy | 4 digit year | 1970 |
: | seperator, e.g. {0:hh:mm:ss} | 12:30:59 |
/ | seperator, e.g. {0:dd/MM/yyyy} | 08/06/1970 |
Bảng trên là các định dạng thời gian theo vùng thông dụng nhất.
Culture information
String.Format() cũng cung cấp overload chấp nhận một tham số CultureInfo, được dùng như một IFormatProvider. Điều này quan trọng khi thử viết các chương trình có thể được phân phối trên nhiều vùng văn hóa khác nhau. Ví dụ, các tên tháng sẽ thay đổi theo thiết lập cục bộ trong máy của bạn. Thay vì gọi đơn giản gọi phương thức String.Format(), bạn nên chú ý đến việc dùng overload này. Nếu bạn không muốn xác định culture, bạn có thể dùng System.Globalization.CultureInfo.InvariantCulture. Điều này sẽ đặt thiết lập định dạng mặc định là English, thay thế cho culture trong thread hiện tại.