- [C#] Cách Sử Dụng DeviceId trong C# Để Tạo Khóa Cho Ứng Dụng
- [SQLSERVER] Loại bỏ Restricted User trên database MSSQL
- [C#] Hướng dẫn tạo mã QRcode Style trên winform
- [C#] Hướng dẫn sử dụng temp mail service api trên winform
- [C#] Hướng dẫn tạo mã thanh toán VietQR Pay không sử dụng API trên winform
- [C#] Hướng Dẫn Tạo Windows Service Đơn Giản Bằng Topshelf
- [C#] Chia sẻ source code đọc dữ liệu từ Google Sheet trên winform
- [C#] Chia sẻ source code tạo mã QR MOMO đa năng Winform
- [C#] Chia sẻ source code phần mềm lên lịch tự động chạy ứng dụng Scheduler Task Winform
- [Phần mềm] Tải và cài đặt phần mềm Sublime Text 4180 full version
- [C#] Hướng dẫn download file từ Minio Server Winform
- [C#] Hướng dẫn đăng nhập zalo login sử dụng API v4 trên winform
- [SOFTWARE] Phần mềm gởi tin nhắn Zalo Marketing Pro giá rẻ mềm nhất thị trường
- [C#] Việt hóa Text Button trên MessageBox Dialog Winform
- [DEVEXPRESS] Chia sẻ code các tạo report in nhiều hóa đơn trên XtraReport C#
- [POWER AUTOMATE] Hướng dẫn gởi tin nhắn zalo từ file Excel - No code
- [C#] Chia sẻ code lock và unlock user trong domain Window
- [DEVEXPRESS] Vẽ Biểu Đồ Stock Chứng Khoán - Công Cụ Thiết Yếu Cho Nhà Đầu Tư trên Winform
- [C#] Hướng dẫn bảo mật ứng dụng 2FA (Multi-factor Authentication) trên Winform
- [C#] Hướng dẫn convert HTML code sang PDF File trên NetCore 7 Winform
Thủ thuật kiểm tra kết nối internet, độ phân giải màn hình, lấy serial ổ cứng, lấy dữ liệu từ clipboard
Hôm nay, mình xin hướng dẫn các bạn các thủ thuật nhỏ trong lập trình vb.net: kiểm tra kết nối internet, lấy serial ổ đĩa cứng, copy text từ clipboard, lấy độ phân giải màn hình....
1. Kiểm tra kết nối internet.
Public Function IsConnectionAvailable() As Boolean
Dim objUrl As New System.Uri("http://www.youtube.com")
Dim objWebReq As System.Net.WebRequest
objWebReq = System.Net.WebRequest.Create(objUrl)
Dim objresp As System.Net.WebResponse
Try
objresp = objWebReq.GetResponse
objresp.Close()
objresp = Nothing
Return True
Catch ex As Exception
objresp = Nothing
objWebReq = Nothing
Return False
End Try
End Function
Sử dụng hàm kiểm tra kết nối internet như sau:
If IsConnectionAvailable() = TrueThen
Do Action Here
Else
Do Action Here
End If
2. Lấy độ phân giải màn hình đang sử dụng
Private Sub Button1_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles Button1.Click
TextBox1.Text = Screen.PrimaryScreen.WorkingArea.Width
TextBox2.Text = Screen.PrimaryScreen.WorkingArea.Height
End Sub
3. Lấy serial ổ đĩa cứng HDD
Private Sub Button1_Click(sender As System.Object, e As System.EventArgs) Handles Button1.Click
Dim hd As New ManagementObjectSearcher("SELECT * FROM Win32_PhysicalMedia")
For Each dvs As ManagementObject In hd.Get()
Dim serial As String = dvs("SerialNumber").ToString()
TextBox1.Text = serial
Next
End Sub
4. Chạy ứng dụng từ chương trình
Ví dụ: dưới đây khi click vào button sẽ mở chương mình microsoft paint
Private Sub Button4_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles Button4.Click
Shell("mspaint")
End Sub
5. Mở một file nhạc trong ổ đĩa
My.Computer.Audio.Play("C:MusicMusic.wav")
6. Copy text từ clipboard
If My.Computer.Clipboard.ContainsText Then
TextBox1.Text = My.Computer.Clipboard.GetText
End If
7. Mở tiếng beep từ âm thanh của hệ thống windows
My.Computer.Audio.PlaySystemSound(Media.SystemSounds.Beep)
8. Mở trang web từ LabelLink
Private Sub LinkLabel1_LinkClicked(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.Windows.Forms.LinkLabelLinkClickedEventArgs) Handles LinkLabel1.LinkClicked
System.Diagnostics.Process.Start("http://www.domain.com")
End Sub
9. Tạo một số ngẫu nhiên
Private Sub Button1_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles Button1.Click
Dim number As Integer
Randomize()
' The program will generate a number from 0 to 50
number = Int(Rnd() * 50) + 1
TextBox1.Text = number
End Sub
10. Nhấn Alt + PrintScreen để chụp hình màn hình và lưu file ảnh xuống ổ đĩa
Private Sub Button1_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles Button1.Click
'send keys with Alt key
SendKeys.SendWait("%({PRTSC})")
My.Computer.Clipboard.GetImage().Save("C:form.jpg")
End Sub
11. Lấy thông tin Ram từ máy tính
Private Sub Timer1_Tick(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles Timer1.Tick
TextBox1.Text = My.Computer.Info.TotalPhysicalMemory
TextBox2.Text = My.Computer.Info.AvailablePhysicalMemory
TextBox3.Text = My.Computer.Info.TotalVirtualMemory
TextBox4.Text = My.Computer.Info.AvailableVirtualMemory
End Sub
12. Send key
Ví dụ: bấm phím backspace.
Private Sub Button1_Click(sender As System.Object, e As System.EventArgs) Handles Button1.Click
My.Computer.Keyboard.SendKeys("{BACKSPACE}")
End Sub
Các mã send key
BACKSPACE {BACKSPACE} or {BS}
BREAK {BREAK}
CAPS LOCK {CAPSLOCK}
CLEAR {CLEAR}
DELETE {DELETE} or {DEL}
DOWN ARROW {DOWN}
END {END}
ENTER (numeric keypad) {ENTER}
ENTER ~ ESC {ESCAPE} or {ESC}
HELP {HELP}
HOME {HOME}
INS {INSERT}
LEFT ARROW {LEFT}
NUM LOCK {NUMLOCK}
PAGE DOWN {PGDN}
PAGE UP {PGUP}
RETURN {RETURN}
RIGHT ARROW {RIGHT}
SCROLL LOCK {SCROLLLOCK} T
AB {TAB}
UP ARROW {UP}
F1 đến F15 {F1} đến {F15}
12. Hàm mã hóa SHA1
Public Function SHA1(ByVal number As String) As String
Dim ASCIIENC As New ASCIIEncoding
Dim strreturn As String
strreturn = vbNullString
Dim bytesourcetxt() As Byte = ASCIIENC.GetBytes(number)
Dim SHA1Hash As New SHA1CryptoServiceProvider
Dim bytehash() As Byte = SHA1Hash.ComputeHash(bytesourcetxt)
For Each b As Byte In bytehash
strreturn &= b.ToString("X8")
Next
Return strreturn
End Function
13. Show Desktop
Private Declare Sub keybd_event Lib "user32" (ByVal bVk As Byte, ByVal bScan As Byte, ByVal dwFlags As Long, ByVal dwExtraInfo As Long)
Private Const KEYEVENTF_KEYUP = &H2
Private Const VK_LWIN = &H5B
Public Sub ShowDesktop()
keybd_event(VK_LWIN, 0, 0, 0)
keybd_event(77, 0, 0, 0)
keybd_event(VK_LWIN, 0, KEYEVENTF_KEYUP, 0)
End Sub
14. Lấy đường dẫn từ folder special vd: Desktop
Dim DesktopPath As String = CreateObject("WScript.Shell").Specialfolders(10)
'OR
Dim DesktopPath As String = System.Environment.GetFolderPath(Environment.SpecialFolder.Desktop)
MsgBox(DesktopPath)
15. Lấy sự kiện phím vừa nhấn
Private Sub Form1_KeyPress(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.Windows.Forms.KeyPressEventArgs) Handles MyBase.KeyPress
If Asc(e.KeyChar) > 1 Then
MsgBox("You have pressed " & e.KeyChar & " key")
e.Handled = True
End If
End Sub
16. Xóa tất cả text từ các text box trong một form
Private Sub Button1_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles Button1.Click
Dim a As Control
For Each a In Me.Controls
If TypeOf a Is TextBox Then
a.Text = Nothing
End If
Next
End Sub
17. Xóa số (number) từ textbox
vd: nguyenthao2803 => nguyenthao
Private Sub Button1_Click(sender As System.Object, e As System.EventArgs) Handles Button1.Click
Dim rep As String = String.Empty
For i As Integer = 0 To TextBox1.Text.Length - 1
If Not IsNumeric(TextBox1.Text.Substring(i, 1)) Then
rep += TextBox1.Text.Substring(i, 1)
End If
Next
TextBox1.Text = rep
End Sub
18. Auto font size text để vừa textbox
Dim h As String
Dim w As String
Private Sub Form1_Paint(ByVal sender As Object, ByVal e As System.Windows.Forms.PaintEventArgs) Handles MyBase.Paint
Dim orgFont As New Font(TextBox1.Font.Name, TextBox1.Font.Size, TextBox1.Font.Style)
Dim textSize As New SizeF
textSize = e.Graphics.MeasureString(TextBox1.Text, orgFont)
h = textSize.Height
w = textSize.Width
End Sub
Private Sub TextBox1_TextChanged(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles TextBox1.TextChanged
TextBox1.Font = New Font(TextBox1.Font.Name, 8, TextBox1.Font.Style)
TextBox1.BorderStyle = BorderStyle.Fixed3D
Do Until w > TextBox1.Size.Width - 5 Or TextBox1.Text = Nothing Or h > 182
TextBox1.Font = New Font(TextBox1.Font.Name, TextBox1.Font.Size + 2, TextBox1.Font.Style)
Loop
TextBox1.BorderStyle = BorderStyle.None
End Sub
19. Chỉ cho phép nhập số trong textbox
Private Sub TextBox1_KeyPress(ByVal sender As Object, ByVal e As System.Windows.Forms.KeyPressEventArgs) Handles TextBox1.KeyPress
If Asc(e.KeyChar) <> 13 AndAlso Asc(e.KeyChar) <> 8 AndAlso Not IsNumeric(e.KeyChar) Then
MessageBox.Show("Please enter numbers only")
e.Handled = True
End If
End Sub
20. Download 1 file từ website
My.Computer.Network.DownloadFile("http://www.domain.com/file.txt", _
"C:yourpathfile.txt")
21. Upload 1 file lên website
My.Computer.Network.UploadFile("C:locationfile.xxx", _
"ftp://domain.com/www/file.xxx", _
"username", "password", True, 500)
22. Lấy tất cả link từ một trang website
Private Sub Button1_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles Button1.Click
Dim a As Integer
Dim b As String
For a = 1 To WebBrowser1.Document.Links.Count - 1
b = b & WebBrowser1.Document.Links(a).InnerHtml & vbCrLf
Next
TextBox1.Text = b
Label1.Text = WebBrowser1.Document.Links.Count & " links."
End Sub
23. Kiểm tra file có tồn tại hay không
If My.Computer.FileSystem.FileExists("C:locationfile.xxx") Then
'file does exist
'/ Do Action
Else
' file doesn't exist
End If
24. Copy một file từ folder này sang folder khác
My.Computer.FileSystem.CopyFile("C:yourLocationfile.xxx", "C:NewLocationfile.xxx")
25. Đọc một file text vào text box
TextBox1.Text = My.Computer.FileSystem.ReadAllText("C:your pathfile.txt")
26. Ghi ra file text từ Textbox
My.Computer.FileSystem.WriteAllText("C:locationfile.txt", TextBox1.Text, True)
27. Xóa một thư mục folder
Private Sub Button1_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles Button1.Click
My.Computer.FileSystem.DeleteDirectory ("C:PathFolder", FileIO.DeleteDirectoryOption.DeleteAllContents)
End Sub
28. Reveser một chuỗi
Vd: Hello => olleH
Public Class Form1
Dim textToReverse As String
Dim Letters() As Char
Private Sub Button1_Click(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles Button1.Click
textToReverse = TextBox1.Text
Letters = textToReverse.ToCharArray()
Array.Reverse(Letters)
Dim ReversedText As New String(Letters, 0, Letters.Length)
TextBox2.Text = ReversedText
End Sub
End Class
29. Invert một hình ảnh
Private Sub Button1_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles Button1.Click
Dim pic As New Bitmap(PictureBox1.Image)
For y As Integer = 0 To pic.Height - 1
For x As Integer = 0 To pic.Width - 1
Dim inv As Color = pic.GetPixel(x, y)
inv = Color.FromArgb(255, 255 - inv.R, 255 - inv.G, 255 - inv.B)
pic.SetPixel(x, y, inv)
PictureBox2.Image = pic
Next x
Next y
End Sub
30. Hiển thị hình ảnh từ clipboard vào Picture box
If My.Computer.Clipboard.ContainsImage Then
PictureBox1.Image = My.Computer.Clipboard.GetImage
End If
Clipboard.Clear()
HAVE FUN :)